Cấu trúc 1: 如果……就…… /Rúguǒ……jiù……/: Nếu… thì…
Ví dụ :
如果你不听话,妈妈就会打你屁股。
/Rúguǒ nǐ bù tīnghuà, māma jiù huì dǎ nǐ pìgu./
Nếu mà con không nghe lời, thì mẹ sẽ đánh đít con đó.
Cấu trúc 2: 要是……那么…… /Yàoshì……nàme……/: Nếu… thì…
Ví dụ:
要是明天下雨 , 那么我们就不去爬山了。
/Yàoshi míngtiān xiàyǔ, nàme wǒmen jiù bù qù páshān le./
Nếu ngày mai trời mưa, thì chúng tôi sẽ không đi leo núi nữa.
Cấu trúc 3: 因为……所以…… /Yīnwèi……suǒyǐ……/: Vì… nên…
Ví dụ:
因为昨天睡得比较晚,所以今天我上班迟到了。
/Yīnwèi zuótiān shuì dé bǐjiào wǎn, suǒyǐ jīntiān zǎoshang wǒ shàngbān chídào le./
Vì tối qua ngủ hơi muộn nên hôm nay tôi đã đi làm trễ.
Cấu trúc 4: 虽然……但是…… /Suīrán…..dànshì……/: Tuy … nhưng …
Ví dụ:
虽然今天下大雨,但是学生们还坚持上课。
/Suīrán jīntiān xià dàyǔ, dànshì xuéshēngmen hái jiānchí shàngkè./
Mặc dù hôm nay trời mưa to, nhưng các bạn học sinh vẫn kiên trì lên lớp.
Cấu trúc 5: 不但 ……而且…… /Bùdàn…… érqiě……/: Không những… mà còn…
Ví dụ:
小花不但长得活泼可爱,而且还很聪明伶俐。
/Xiǎohuā bùdàn zhǎng dé huópo kě’ài, érqiě hái hěn cōngming línglì./
Tiểu Hoa không những hoạt bát đáng yêu mà còn rất thông minh lanh lợi.
Cấu trúc 6: 无论……都…… /Wúlùn……dōu……/: Bất kể/ Cho dù… đều…
Ví dụ:
无论刮风还是下雨,王海都按时到校。
/Wúlùn guā fēng háishì xià yǔ, wáng hǎi dōu ànshí dào xiào./
Bất kể trời nổi mưa to hay gió lớn, Vương Hải đều đến trường đúng giờ.
Cấu trúc 7: 不管……也……/ Bùguǎn…… yě…… /: Cho dù…cũng…
Ví dụ:
不管困难有多大,我们也要勇敢面对。
/Bùguǎn kùn nàn yǒu duōdà, wǒmen yě yào yǒnggǎn miàn duì./
Cho dù khó khăn lớn đến nhường nào, chúng ta cũng phải dũng cảm đối mặt.
Cấu trúc 8: 与其…… 不如…… /Yǔqí…… bùrú……/: Thay vì… thì thà…
Ví dụ:
与其在家闲着,不如去图书馆看书。
/Yǔqí zàijiā xiánzhe, bùrú qù túshū guǎn kànshū/
Thay vì ở nhà ngồi không nhàn rỗi, thì thà đến thư viện đọc sách.
Cấu trúc 9: 不但不…… 反而……/Bùdàn bù……fǎn’ér……/: Không những không…, trái lại…
Ví dụ:
他上课不但不认真听讲,反而左顾右盼,影响其他同学。
/Tā shàngkè bùdàn bù rènzhēn tīngjiǎng, fǎn’ér zuǒgùyòupàn, yǐngxiǎng qítā tóngxué./
Cậu ấy trên lớp không những không chăm chỉ nghe giảng, trái lại cứ quay ngang quay dọc, ảnh hưởng tới các bạn học sinh khác.
Cấu trúc 10: 一……就…… /Yī……jiù……/: Vừa… liền…
(thường dùng liền với nhau để biểu thị nối tiếp vừa làm việc này đã làm việc kia, vvv…)
Ví dụ:
他一回家就睡觉了。
/Tā yī huí jiā jiù shuìjiàole./
Anh ấy vừa về nhà liền đi ngủ luôn.
Cấu trúc 11: 既……又…… /Jì……yòu……/: Vừa…. vừa….; đã…. lại còn…
Ví dụ:
小王即谦虚,又善良,真讨人喜欢。
/ Xiǎo wáng jì qiānxū, yòu shànliáng, zhēn tǎo rén xǐhuān./
Tiểu Vương vừa khiêm tốn, lại vừa lương thiện, thật khiến người khác yêu quý.
Cấu trúc 12: 宁可……也不…… /Nìngkě……yě bù……/: Thà… cũng không…
Ví dụ:
我宁可单身一辈子,也不想跟他结婚。
/Wǒ nìngkě dānshēn yībèizi, yě bùxiǎng gēn tā jiéhūn./
Tôi thà độc thân cả đời, cũng không muốn kết hôn với anh ta.
Cấu trúc 13: 只有……才能…… /Zhǐyǒu… cáinéng…/: Chỉ có… mới có thể…
Ví dụ:
只有不断努力,才能考上理想大学。
/Zhǐyǒu bùduàn nǔlì, cáinéng kǎo shàng lǐxiǎng dàxué./
Chỉ có không ngừng cố gắng mới có thể đỗ vào trường đại học mơ ước.
Cấu trúc 14: 只要…… 就…… /Zhǐyào…… jiù…… /: Chỉ cần… thì…
Ví dụ:
只要你喜欢,我就给你买。
/Zhǐyào nǐ xǐhuān, wǒ jiù gěi nǐ mǎi./
Chỉ cần em thích, thì anh sẽ mua cho em.
Cấu trúc 15: 连……都…… /LiáN……dōu……/: Ngay cả … đều…
Ví dụ:
他最近很忙, 连吃饭的时间都没有。
/Tā zuìjìn hěn máng, lián chīfàn de shíjiān dōu méiyǒu./
Anh ấy dạo này bận lắm, ngay cả thời gian ăn cơm cũng không có.
Cấu trúc 16: 之所以……. 是因为……/Zhī suǒyǐ…… shì yīnwèi……/: Sở dĩ… là vì…
Ví dụ:
之所以他这么难过, 是因为前几天他跟女朋友分手了。
/Zhī suǒyǐ tā zhème nánguò, shì yīnwèi qián jǐ tiān tā gēn nǚ péngyǒu fēnshǒu le./
Sở dĩ anh ấy buồn rầu như vậy là vì mấy hôm trước ảnh chia tay với bạn gái rồi.
Cấu trúc 17: ……再也+ 不/没…… /……zàiyě bù/méi……/: …sẽ không bao giờ…
Ví dụ:
我再也不跟你联系了!
/Wǒ zài yě bù gēn nǐ liánxì le!/
Tôi sẽ không bao giờ liên lạc với anh nữa!
Cấu trúc 18: 要是……就好了 /Yàoshi…… jiù hǎole/: Nếu như… thì tốt rồi.
Ví dụ:
要是每天晚上都不要加班就好了。
/Yàoshi měitiān wǎnshàng dōu bùyào jiābān jiù hǎole./
Nếu như không phải tăng ca mỗi tối thì tốt rồi.
Cấu trúc 19: 除非 + điều kiện bắt buộc + 否则 / 不然 + 1 kết quả khác : Trừ khi … không thì …
Ví dụ:
除非你把这些题做完,不然你不要回家。
/Chúfēi nǐ bǎ zhèxiē tí zuò wán, bùrán nǐ bùyào huí jiā./
Trừ khi em hoàn thành xong những câu hỏi này, không thì đừng hòng về nhà.
Cấu trúc 20: 对……感兴趣 /Duì…gǎn xìngqù/: Có hứng thú với…
Ví dụ:
我对画画感兴趣。
/Wǒ duì huà huà gǎn xìngqù./
Tôi rất có hứng thú với vẽ vời.