29/06/2025
Phân biệt 우선, 먼저, 일단
우선: Trước hết, trên hết
Sử dụng khi muốn đề cập đến việc làm quan trọng cần phải thực hiện trước
Thường đi kèm với các hành động cụ thể
Ví dụ: 우선 이 중요한 일을 해야 합니다
( Cần phải hoàn thành công...
20/06/2025
Từ vựng tiếng Hàn về sản xuất ô tô
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
자동차
Ô tô
생산
Sản xuất
조립
Lắp ráp
공장
Nhà máy, nhà xưởng
부품
Linh kiện, phụ tùng
엔진
Động cơ
차체
Thân xe
차대
Khung xe
바퀴
Bánh xe
타이어
Lốp xe
도장
Sơn xe
용접
Hàn (gắn kết kim loại)
검사
Kiểm tra
품질 관리
Quản lý chất lượng
조립 라인
Dây chuyền lắp ráp
부품 공급
Cung cấp linh kiện
테스트
Kiểm tra, thử nghiệm
생산성
Năng suất sản...
11/06/2025
SO SÁNH 발전 – 발달
Phân loại
발전 (發展)
발달 (發達)
Ý nghĩa chính
Phát triển mở rộng, tiến bộ
Phát triển về khả năng, chức năng
Hán tự
發(Phát) + 展(Triển)
發(Phát) + 達(Đạt)
Tính chất
Tăng trưởng, mở rộng quy mô, cải tiến
Trưởng thành, hoàn thiện, tiến triển về chức năng/cảm xúc
Mang tính
Vĩ...
05/06/2025
Ngữ pháp cao cấp -(느)ㄴ다면서
TÌM HIỂU NGỮ PHÁP -(느)ㄴ다면서
Cấu trúc này là dạng rút gọn của –(느)ㄴ다고 하면서 và được sử dụng để diễn tả khi đang nói điều gì đó thì đồng thời làm hành động khác; hoặc sau khi nói lời nào...
31/05/2025
Các từ vựng về “tóc”
단발 (danbal) – Tóc ngắn
롱헤어 (long heo) – Tóc dài
파마 (pama) – Tóc uốn
곱슬머리 (gopsseulmeori) – Tóc xoăn
직모 (jikmo) – Tóc thẳng
리카락을 묶다 (meorikarageul mukda) – Buộc tóc
땋다 (ttatta) – Tết tóc
어깨 길이 머리 (eokkae giri meori) – Tóc ngang...
24/05/2025
Ngữ pháp cao cấp (으)로 인해
TÌM HIỂU NGỮ PHÁP (으)로 인해
Đứng sau danh từ, có ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘do, bởi, nhờ...’, diễn tả nguyên nhân hay lý do của một tình trạng nào đó. Chủ yếu dùng trong văn viết...