28/09/2025
Ngữ pháp TÌM HIỂU NGỮ PHÁP 더라도
Cấu trúc ngữ pháp thể hiện ý nghĩa dù giả định hay công nhận nội dung ở mệnh đề trước những không ảnh hưởng đến nội dung ở mệnh đề sau. Vế sau của 더라도 không kết hợp với thì...
27/09/2025
từ vựng Hán Hàn 문
1. 門 (문) – Cửa, cổng
대문 – Cổng lớn
정문 – Cổng chính
후문 – Cổng sau
입문 – Nhập môn, bắt đầu học
학문 – Học vấn (cũng dùng 問, nhưng liên hệ “cửa vào tri thức”)
2. 文 (문) – Văn, chữ, văn...
26/09/2025
Từ vựng chủ đề ngân hàng
은행 (eunhaeng) – Ngân hàng
중앙은행 (jung-ang eunhaeng) – Ngân hàng trung ương
지점 (jijeom) – Chi nhánh
계좌 (gyejwa) – Tài khoản
예금 계좌 (yegum gyejwa) – Tài khoản tiền gửi
저축 계좌 (jeochuk gyejwa) – Tài khoản tiết kiệm
당좌 계좌 (dangjwa gyejwa) –...
25/09/2025
Các mức độ chín của trứng
완숙 (wansuk): Trứng luộc chín hoàn toàn, cả lòng đỏ và lòng trắng đều cứng. Tương đương với "hard-boiled egg" trong tiếng Anh.
반숙 (bansuk): Trứng lòng đào, lòng đỏ chín tới nhưng vẫn còn hơi mềm. Tương đương với "medium-boiled...
23/09/2025
phân biệt 예약하다 - 예매하다
1. 예약하다 (예약 + 하다 = 予約하다) – ĐẶT TRƯỚC / GIỮ CHỖ
✅ Nghĩa:
Đặt trước, giữ chỗ trước cho một dịch vụ hoặc địa điểm, nhưng chưa cần thanh toán ngay.
📌 Dùng khi:
Đặt bàn ở nhà hàng 🍽️
Đặt phòng khách...
22/09/2025
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO
Tiếng Việt
Tiếng Hàn (Hangul)
Phiên âm
Quần áo (nói chung)
옷
ot
Quần
바지
ba-ji
Áo sơ mi
셔츠
syeo-cheu
Váy (váy ngắn)
치마
chi-ma
Váy liền
원피스
won-pi-seu
Quần jeans
청바지
cheong-ba-ji
Áo phông
티셔츠
ti-syeo-cheu
Áo khoác
자켓 / 외투
ja-ket / oe-tu
Áo len
스웨터 / 니트
seu-we-teo / ni-teu
Bộ comple
정장
jeong-jang
Quần áo thể thao
운동복
un-dong-bok
Đồ ngủ
잠옷
jam-ot
Đồ lót
속옷
sok-ot
Váy ngắn
미니스커트
mi-ni-seu-keo-teu
Quần đùi
반바지
ban-ba-ji
Áo hoodie
후드티
hu-deu-ti