Trang phục là một trong những thứ không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Hằng ngày chúng ta được thấy rất nhiều loại trang phục khác nhau. Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu 50 từ vựng tiếng Trung về chủ đề trang phục nhé!
1. 西装背心 /xīzhuāng bèixīn/: Áo gi-lê
2. 立领上衣 /lìlǐng shàngyī/: Áo cổ đứng
3. 运动上衣 /yùndòng shàngyī/: Áo thể thao
4. 卡曲衫 /kǎ qū shān/: Áo choàng
5. 蝙蝠衫 /biānfú shān/: Áo cánh dơi
6. 大衣 /dàyī/: Áo bành-tô
7. 风衣 /fēngyī: Áo gió
8. 候呢大衣 /Hòu ne dàyī/: Áo khoác nỉ dày
9. 皮袄 /Pí ǎo/: Áo khoác da
10. 毛皮外衣 /Máopí wàiyī/: Áo khoác da lông
11. 轻便大衣 /Qīngbiàn dàyī/: Áo khoác ngắn
12. 羊毛套衫 /Yángmáo tàoshān/: Áo len cổ chui
13. 羊毛开衫 /Yángmáo kāishān/: Áo khoác len
14. 羊绒衫 /Yángróng shān/: Áo nhung
15. 衬衫 /Chènshān/: Áo sơ mi
16. 体恤衫 /Tǐ xùshān/: Áo thun
17. 罩衫 /zhàoshān/: Áo choàng
18. 旗袍 /qípáo/: Sườn xám
19. 睡衣裤 /shuìyī kù/: Quần áo ngủ (pyjamas)
20. 睡衣 /shuìyī/: Áo ngủ, váy ngủ
21. 短裤 /duǎnkù/: Quần cộc
22. 长裤 /cháng kù/: Quần dài
23. 宽松裤 /kuānsōng kù/: Quần rộng
24. 喇叭裤 /lǎbā kù/: Quần ống loe
25. 裙裤 /qún kù/: Quần váy
26. 牛仔裤 /niúzǎikù/: Quần bò, quần jean
27. 弹力裤 /tánlì kù/: Quần thun
28. 三角裤 /sānjiǎo kù/: Quần lót
29. 连袜裤 /lián wà kù/: Quần liền tất
30. 卡其裤 /kǎqí kù/: Quần ka ki
31. 裙裤 /qún kù/: Váy
32. 超短裙 /chāoduǎnqún/: Váy ngắn
33. 旗袍裙 /qípáo qún/: Váy dài
34. 鱼尾裙 /yú wěi qún/: Váy đuôi cá
35. 礼服 /lǐfú/: Lễ phục
36. 夜礼服 /yè lǐfú/: Quần áo dạ hội
37. 军礼服 /jūn lǐfú/: Lễ phục quân đội
38. 婚礼服 /hūn lǐfú/: Quần áo cưới
39. 工作服 /gōngzuòfú/: Quần áo công sở
40. 孕妇服 /yùnfù fú/: Đầm bầu
41. 婴儿服 /yīng'ér fú/: Quần áo trẻ sơ sinh
42. 学生服 /xuéshēng fú/: Đồng phục học sinh
43. 海军装 /hǎijūn zhuāng/: Trang phục hải quân
44. 伞宾服 /sǎn bīn fú/: Trang phục lính dù
45. 游泳衣 /yóuyǒng yī/: Áo bơi
46. 西装 /xīzhuāng/: Âu phục, com lê
47. 便装 /biànzhuāng/: Thường phục
48. 和服 /héfú/: Áo kimono
49. 现成服装 /xiànchéng fúzhuāng/: Quần áo may sẵn
50. 钉制的服装 /dīng zhì de fúzhuāng/: Quần áo đặt may