Các Loại Bệnh Trong Tiếng Trung: Từ Vựng Và Cách Diễn Đạt

  • Ruột thừa tiếng Trung là gì? 阑尾炎 / Lánwěiyán / Viêm ruột thừa
  • Viêm loét dạ dày tiếng Trung là gì? 胃溃炎 / Wèi kuì yán / Viêm loét dạ dày
  • Bệnh tim tiếng Trung là gì? 心脏病 /xīnzàng bìng/ bệnh tim
  • Bị nhiễm trùng tiếng Trung là gì? 菌痢 / Jùn lì / Bị nhiễm khuẩn
  • 败血病 / Bài xiě bìng / Bị nhiễm trùng máu
  • Viêm họng tiếng Trung là gì? 嗓子疼 / Sǎngzi téng / Đau họng, viêm họng
  • 水痘 /shuǐdòu/ thủy đậu
  • 食物中毒 /shíwù zhòngdú/ ngộ độc thực phẩm
  • 感冒 /gǎn mào/ cảm
  • 肺炎 /fèiyán/ viêm phổi
  • 便秘 /biànmì/ táo bón
  • 蛀牙 / Zhùyá / Sâu răng
  • 骨折 /gǔzhé/ gãy xương
  • 贫血 / Pínxiě / Thiếu máu
  • 糖尿病 /tángniàobìng/ tiểu đường
  • 肥胖症 /féipàng zhèng/ bệnh béo phì
  • 过敏 /guòmǐn/ dị ứng
  • 肾脏病 /shènzàng bìng/ bệnh thận
  • 肝病 /gānbìng/ bệnh gan
  • 麻疹 /mázhěn/ bệnh sởi
  • 痢疾 /lìjí/ bệnh kiết lị
  • 抑郁症 /yìyù zhèng/ bệnh trầm cảm
  • 疟疾 /nüèjí/ bệnh sốt rét
  • 冠狀病毒 / Guānzhuàng bìngdú / Bệnh Corona, Covid – 19
  • 神精病 /shénjīngbìng/ bệnh tâm thần
  • 淤伤 / Yū shāng / Bầm tím
  • 半身不遂 / Bànshēnbùsuí / Bán thân bất toại
  • 白喉 / Báihóu / Bệnh bạch hầu
  • 挫伤 / Cuòshāng / Bầm tím, bong gân
  • 肥胖病 / Féipàng bìng / Bệnh béo phì
  • 先天病 / Xiāntiān bìng / Bệnh bẩm sinh
  • 鸡眼 / Jīyǎn / Bệnh chai chân
  • 并发症 / Bìngfā zhèng / Bệnh bội nhiễm
  • 瘌痢头 / Là lì tóu / Bệnh chốc đầu
  • 急性病 / Jíxìngbìng / Bệnh cấp tính
  • 狂犬病 / Kuángquǎnbìng / Bệnh dại
  • 鼠疫 / Shǔyì / Bệnh dịch hạch
  • 皮肤病 / Pífū bìng / Bệnh da, ngoài da
  • 锥虫病 / Zhuī chóng bìng / Bệnh giun đũa
  • 肺气肿 / Fèi qì zhǒng / Bệnh giãn phế quản
  • 梅毒 / Méidú / Giang mai
  • 丝虫病 / Sī chóng bìng / Bệnh giun kim
  • 蛔虫病 / Huíchóng bìng / Bệnh giun đũa
  • 哮喘 / Xiāochuǎn / Bệnh hen suyễn
  • 钩虫病 / Gōu chóng bìng / Bệnh giun móc
  • 寄生虫病 / Jìshēng chóng bìng / Bệnh ký sinh trùng
  • 痢疾 / Lìjí / Bệnh kiết lị
  • 流行病 / Liúxíng bìng / Bệnh lây lan, bệnh truyền nhiễm
  • 淋病 / Lìnbìng / Bệnh lậu
  • 血友病 / Xiě yǒu bìng / máu chậm đông
  • 慢性病 / Mànxìngbìng / Bệnh mãn tính
  • 重病 / Zhòngbìng / Bệnh nặng
  • 风疹快 / Fēngzhěn kuài / Bệnh mề đay
  • 癣 / Xuǎn / Bệnh nấm ngoài da
  • 牛皮癣 / Niúpíxuǎn / Bệnh nấm da trâu
  • 丹毒 / Dāndú / Bệnh nổi đơn (nổi mề đay)
  • 职业病 / Zhíyèbìng / Bệnh nghề nghiệp
  • 冻疮 / Dòngchuāng / Bệnh nẻ do lạnh
  • 矽肺 / Xìfèi / Bệnh nhiễm bụi phổi
  • 湿疹 / Shīzhěn / Bệnh ngứa
  • 霍乱 / Huòluàn / Bệnh dịch tả
  • 败血病 / Bài xiě bìng / Nhiễm trùng máu
  • 沙眼 / Shāyǎn / đau mắt hột
  • 肝病 / Gānbìng / Bệnh gan
  • 白内障 / Báinèizhàng / đục thủy tinh thể
  • 佝偻病 / Gōulóubìng / Bệnh gù

>> Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự

Triệu chứng các loại bệnh tật trong tiếng Trung Quốc

trieu chung cac loai benh tat

Để xác định đó là bệnh gì, trước tiên bạn cần biết rõ các triệu chứng của bệnh. Hãy học những từ vựng tiếng Trung về triệu chứng của bệnh để giúp bạn dễ dàng diễn tả bệnh trạng với bác sĩ:

  • 流血 /liúxuè/ chảy máu
  • 发烧 /fāshāo/ sốt
  • 咳嗽 /késòu/ ho
  • 头疼 /tóuténg/ đau đầu
  • 发寒战 /fā hánzhàn/ ớn lạnh
  • 胃疼 /wèi téng / viêm dạ dày
  • 胃气 /wèi qì/ hoặc 胀气 /zhàngqì/ đầy hơi
  • 恶心 /ěxīn/ 作呕 /zuòǒu/ nôn mửa, buồn nôn
  • 肚子疼 /dùzi téng/ đau bụng
  • 腹泻 /fùxiè / tiêu chảy
  • 抓痕 /zhuā hén/ hoặc 擦伤 /cāshāng/: trầy da, xước da
  • 抽筋 / chōujīn/ chuột rút
  • 肿瘤 /zhǒngliú/ sưng tấy
  • 创伤 /chuāngshāng/ 受伤 /shòushāng/: bị thương

>> Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

Từ vựng Tiếng Trung về sức khỏe, thuốc, đồ dùng và dụng cụ y tế

tu vung tieng trung ve y te

Sức khoẻ luôn là một vấn đề vô cùng quan trọng đối với mỗi người. Không ai mà không mắc các vấn đề về sức khoẻ, những lúc này chúng ta phải cần đến sự hỗ trợ của bác sĩ. Các bạn du học sinh hãy nhanh tay bỏ túi ngay những từ vựng này nhé:

  • 身体 /shēntǐ/ sức khỏe
  • 病 /bìng/ bệnh
  • 健康 /jiànkāng/ khỏe mạnh
  • 看医生 /kàn yīshēng/ hoặc 看病 /kànbìng/ khám bệnh
  • 疾病 /jíbìng/ bệnh tật
  • 治疗 /zhìliáo/ trị liệu
  • 复诊 /fùzhěn/ tái khám
  • 吃药 /chī yào/ uống thuốc
  • 症状 /zhèngzhuàng/ triệu chứng
  • 医院 /yīyuàn/ bệnh viện
  • 打针 /dǎzhēn/ chích thuốc
  • 住院 /zhù yuàn/ nhập viện
  • 诊所 /zhěnsuǒ/ phòng khám
  • 医生 /yīshēng/ bác sĩ
  • 出院 /chū yuàn/ xuất viện
  • 护士 /hùshi/ y tá
  • 住院医生 /zhù yuàn yīshēng/ bác sĩ điều trị
  • 药剂师 /yàojì shī/ dược sĩ
  • 院长 /yuànzhǎng/ viện trưởng
  • 中医 /zhōngyī/ Đông y
  • 医务人员 /yīwù rényuán/ nhân viên y tế
  • 健康保险 /jiànkāng bǎoxiǎn/ bảo hiểm y tế
  • 西医 /xīyī/ Tây y

>> Từ vựng tiếng Trung ành dệt may

Tiếng Hán chủ đề bệnh viện

tieng han chu de benh vien

Những từ vựng được trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can liệt kê dưới đây sẽ hỗ trợ bạn trong việc thăm khám bệnh dễ dàng hơn:

Tên các khoa trong bệnh viện bằng tiếng Trung

  • 皮肤科 /pífū kē/ khoa da liễu
  • 针灸科 /zhēnjiǔ kē/ khoa châm cứu
  • 矫形外科 /jiǎoxíng wàikē/ khoa ngoại chỉnh hình
  • 脑外科 /nǎo wàikē/ khoa não
  • 放射科 /fàngshè kē/ khoa chẩn đoán hình ảnh
  • 儿科 /érkē/ khoa nhi
  • 妇产科 /fù chǎn kē/ khoa sản
  • 口腔科 /kǒuqiāng kē/ khoa răng hàm mặt
  • 神经科 /shénjīng kē/ khoa thần kinh
  • 耳鼻喉科 /ěr bí hóu kē/ khoa tai mũi họng
  • 心脏外科 /xīnzàng wàikē/ khoa tim
  • 泌尿科 /mìniào kē/ khoa tiết niệu
  • 骨科 /gǔkē/ khoa chấn thương chỉnh hình
  • 推拿科 /tuīná kē/ khoa xoa bóp, bấm huyệt
  • 内科 /nèi kē/ khoa nội
  • 眼科 /yǎnkē/ khoa mắt

Các phòng chữa trị trong bệnh viện

Nếu bạn muốn giao tiếp tốt tiếng Trung, hãy bổ sung ngay những vốn từ vựng sau:

  • 化疗室 /huàliáo shì/ phòng hoá trị
  • 化验科 /huàyàn kē/ phòng hoá nghiệm
  • 医生办公室 /yīshēng bàngōngshì/ phòng khám bác sĩ
  • 门诊部 /ménzhěn bù/ phòng khám
  • 手术室 /shǒushù shì/ phòng mổ
  • 超声波检查室 /chāoshēngbō jiǎnchá shì/ phòng kiểm tra sóng siêu âm
  • 观察室 /guānchá shì/ phòng theo dõi
  • 挂号室 /guàhào shì/ phòng phát số
  • 理疗室 /lǐliáo shì/ phòng vật lý trị liệu
  • 急救站 /jíjiù zhàn/ trạm cấp cứu
  • 妇女保健站 /fùnǚ bǎojiàn zhàn/ trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ
  • 血库 /xuèkù/ ngân hàng máu

Tiếng Trung chủ đề bệnh: Bệnh ung thư tiếng Trung là gì?

tieng trung chu de benh

Tổng hợp tiếng Trung từ vựng về bệnh ung thư, học tốt những từ này sẽ giúp bạn dễ dàng đạt được điểm cao khi thi hsk.

  • 癌症 /áizhèng/ ung thư
  • 白血病 /báixiěbìng/ máu trắng
  • 脂肪瘤 /zhīfáng/ liú u mỡ
  • 良性肿瘤 /liángxìng zhǒngliú/ u lành tính
  • 纤维瘤 /xiānwéi liú/ u xơ
  • 脑肿瘤 /nǎozhǒng liú/ u não
  • 宫颈癌 /gōngjǐng ái/ ung thư cổ tử cung
  • 恶性肿瘤 /èxìng zhǒngliú/ u ác tính
  • 结肠直肠癌 /jiécháng zhícháng ái/ ung thư đại trực tràng
  • 结肠癌 /jiécháng ái/ ung thư đại tràng
  • 肝癌 /gānái ung thư gan
  • 转移性癌 /zhuǎnyí xìng ái/ ung thư di căn
  • 败血症 /bàixiězhèng ung thư máu
  • 血管瘤 /xiěguǎn liú ung thư huyết quản
  • 脑癌 /nǎo ái/ ung thư não
  • 肉瘤 /ròuliú/ ung thư mô liên kết
  • 喉癌 /hóu ái/ ung thư thanh quản
  • 肺癌 /fèiái/ ung thư phổi
  • 子宫癌 /zǐgōng ái/ ung thư tử cung
  • 乳腺癌 /rǔxiàn ái/ ung thư vú
  • 鼻咽癌 /bíyān ái/ ung thư vòm họng
  • 食道癌 /shídào ái/ ung thư thực quản

Các loại bệnh trong tiếng Trung Quốc về tâm lý, thần kinh

  • 心理病 /xīnlǐ bìng/ bệnh tâm lý
  • 癔症 /yìzhèng/ chứng cuồng loạn
  • 精神病 /jīngshén bìng/ tâm thần
  • 疑病症 /Yíbìng zhèng/ chứng rối loạn lo âu
  • 偏执性精神病 /piānzhí xìng jīngshénbìng/ chứng hoang tưởng
  • 恐怖症 /kǒngbù zhèng/ hội chứng ám ảnh sợ hãi
  • 心理障碍 /xīnlǐ zhàngài/ chướng ngại tâm lý
  • 焦虑症 /jiāolǜ zhèng/ rối loạn lo âu
  • 强迫症 /qiǎngpò zhèng/ rối loạn ám ảnh cưỡng chế
  • 神经衰弱 /shénjīng shuāiruò/ suy nhược thần kinh
  • 产后抑郁症 /chǎnhòu yìyù zhèng/ trầm cảm sau sinh
  • 抑郁症 /yìyù zhèng/ trầm cảm
  • 自恋癖 /zìliàn pǐ/ tự luyến
  • 自闭症 /zìbì zhèng/ tự kỷ

Các câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề sức khỏe thường gặp

请问,挂号室在哪儿?/Qǐngwèn, guàhào shì zài nǎ’er/ Xin hỏi, lấy số ở đâu vậy?

我预约了五点张医生的门诊。/Wǒ yùyuēle wǔ diǎn zhāng yīshēng de ménzhěn./Tôi có hẹn khám với bác sĩ Trương vào lúc 5 giờ.

请您留下您的电话和紧急联系人的联系方式。/Qǐng nín liú xià nín de diànhuà hé jǐnjí liánxì rén de liánxì fāngshì./ .Anh chị vui lòng để lại số điện thoại và thông tin liên hệ để liên hệ khẩn cấp.

你哪儿不舒服?/Nǐ nǎ’er bú shūfú?/ Bạn cảm thấy không khỏe ở đâu?

这些症状是什么时候开始的?/Zhèxiē zhèngzhuàng shì shénme shíhòu kāishǐ de?/ Các triệu chứng này bắt đầu khi nào?

前天中午开始的。/Qiántiān zhōngwǔ kāishǐ de/ Bắt đầu vào trưa ngày hôm kia.

要不要打针?/Yào bùyào dǎzhēn?/ Cần tiêm không?

吃一点药吧,一天三次,一次两片。/Chī yīdiǎn yào ba, yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn/ Uống một ít thuốc, ngày ba lần, mỗi lần hai viên.

我嗓子疼, 鼻子还堵。/Wǒ sǎngzi téng, bí zǐ huán dǔ. / Tôi bị đau họng và nghẹt mũi.

她在倒下的地方昏迷了。/Tā zài dào xià dì dìfāng hūnmíle./ Cô ấy bất tỉnh ở nơi cô ấy ngã xuống.

腰痛到底是何原因? /Yāotòng dàodǐ shì hé yuányīn?/ Nguyên nhân gây ra chứng đau thắt lưng là gì?

心悸是心髒病的預兆。/Xīnjì shì xīnzāng bìng de yùzhào./ Tim đập nhanh là dấu hiệu của bệnh tim.

 

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang