1. Tôi đổi tiền Nhân Dân Tệ “我换人民币”
玛丽:下午我去图书馆,你去不去?
麦克:我不去,我要去·银行换钱。
(在中国银行换钱)
麦克:小姐,我换钱。
营业员:你换什么钱?
麦克:我换人民币。
营业员:换多少?
麦克:二百美元。
营业员:请等一会儿。先生,给您钱。请数数。
麦克:对了,谢谢。
营业员: 不客气。
2. Pinyin bài đọc “我换人民币”
Mǎlì: Xiàwǔ wǒ qù túshū guǎn, nǐ qù bù qù?
Màikè: Wǒ bù qù, wǒ yào qù·yínháng huànqián.
(Zài zhōngguó yínháng huànqián)
màikè: Xiǎojiě, wǒ huàn qián.
Yíngyèyuán: Nǐ huàn shénme qián?
Màikè: Wǒ huàn rénmínbì.
Yíngyèyuán: Huàn duōshǎo?
Màikè: Èrbǎi měiyuán.
Yíngyèyuán: Qǐng děng yīhuǐ’er. Xiānshēng, gěi nín qián. Qǐng shu3 shu3.
Màikè: Duìle, xièxiè.
Yíngyèyuán: Bù kèqì.
Từ vựng trong chủ đề đổi tiền nhân dân tệ
1. 图书馆 – Túshū guǎn – thư viện
2. 换 – Huàn – đổi, trả
3. 小姐 – Xiǎojiě – tiểu thư, cô gái (chưa chồng)
4. 营业员 – Yíngyèyuán – nhân viên, người bán hàng
5. 人民币 – Rénmínbì – nhân dân tệ (tiền của TQ)
6. 人民 – Rénmín – nhân dân (民 dân – dân đen, dân chúng)
7. 美元 – Měiyuán – đồng đô la mỹ (USD)
8. 港币 – Gǎngbì – Đô la Hongkong
9. 日元 – Rì yuán – Đồng Yên của Nhật
10. 欧元 – Ōuyuán – Euro – Đồng tiền của liên minh châu âu EU
11. 越南盾 – VNĐ
12. 等 – Děng – chờ, đợi
13. 一会儿 – Yīhuǐ’er – một lúc, một lát, môt tẹo
14. 数 – shu3 – đếm
15. 先生 – Xiānshēng – ông, ngài, mr….
16. 英镑 – yīngbàng – bảng Anh
17. 马克 – mǎkè – Đồng Mác Đức
18. 法郎 – Fǎláng – Frăng Pháp
2. Lưu ý về một số từ vựng
– 小姐 gọi các cô gái chưa chồng, tuy nhiên không nên dùng hàng ngày ngoài đường. Ví nhiều nơi tại TQ ám chỉ 小姐 chính là cave. Dễ ăn tát! Ra ngoài đường thì nên dùng 小姐姐, 大姐,美女。
– 先生 = anh, ông…(kính trọng, lịch sự)
=> Muốn gọi ai đó: Họ + 先生 / 小姐
Ví dụ: 陈小姐,范小姐,陈先生,裴女士。。。