GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJIN HÀN QUỐC
1. Giới thiệu tổng quan
Đại học Daejin là trường đại học tư thục tổng hợp được thành lập năm 1992, tọa lạc tại thành phố Pocheon, tỉnh Gyeonggi – chỉ cách trung tâm thủ đô Seoul tầm 40 phút đi tàu điện ngầm. Trường được xây dựng nhằm mục đích đào tạo nhân tài vì sự phát triển của nhân loại, với tinh thần ‘trung thực’ ‘tôn vinh’ và ‘đức tin’.
Trường đại học Daejin có 7 trường đại học cơ sở, bao gồm:
-
Đại học tôn giáo Daesun
-
Đại học nhân văn và nghệ thuật
-
Đại học công nghiệp và thương mại quốc tế
-
Đại học nhân tài cộng đồng
-
Đại học khoa học kĩ thuật
-
Đại học khoa học công nghệ HUMAN IT
-
Đại học nhân tài sáng tạo tương lai
Trường đại học Daejin có tổng cộng 43 chuyên ngành, 4 viện cao học (tổng hợp, giáo dục, chính sách công cộng, thống nhất). Và hiện có 9000 sinh viên đang theo học cùng 200 giảng viên đang tham giảng dạy
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC DAEJIN HÀN QUỐC
1. Thông tin khóa học
Loại phí |
Chi tiết |
Phí tuyển sinh |
50,000 KRW |
Học phí chính thức |
4,800,000 KRW/năm |
Thời gian lớp học |
09:00~13:00 hoặc 13:40~17:40 (thứ 2 ~ thứ 6) |
Phí KTX |
|
+ Sinh viên Việt Nam phải đăng ký ít nhất 4 học kỳ (12 tháng)
+ Trường sẽ tổ chức các lớp học văn hóa, sinh hoạt câu lạc bộ,…
+ Điểm đánh giá: bài thi giữa kỳ 40% + bài thi cuối kỳ 40% + bài tập, thái độ học tập 20%
+ Việc làm thêm chỉ dành cho những người được phép của Văn phòng xuất nhập cảnh với tỷ lệ tham gia lớp học 70% sau 6 tháng nhập cảnh
+ Tỷ lệ tham dự lớp học phải được duy trì trên 80%.
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC DAEJIN HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
+ Phí tuyển sinh: 100,000 KRW
+ Phí nhập học: 539,000 KRW
Đại học |
Khoa |
Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn và Nghệ thuật |
|
3,073,000 KRW |
|
4,059,000 KRW |
|
Thương mại và Công nghiệp quốc tế |
|
3,073,000 KRW |
Nghiên cứu dịch vụ cộng đồng |
|
3,073,000 KRW |
Kỹ thuật công nghệ – Khoa học |
|
3,380,000 KRW |
|
3,691,000 KRW |
|
|
4,059,000 KRW |
|
Kỹ thuật liên ngành dựa trên IT |
|
4,059,000 KRW |
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC DAEJIN
Phân loại |
Chi phí (~16 tuần) |
Tiền ăn |
|
KTX Wangbang |
Phòng đơn |
718,000 KRW |
|
Phòng đôi |
444,000 KRW |
||
Nữ tòa 6 |
Phòng đôi |
786,000 KRW |
|
Nam tòa 7/ nữ tòa 1 |
Phòng đôi |
946,000 KRW |