CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGEUI
1. Chuyên ngành – Học phí
Trường |
Khoa |
Học phí |
Khoa học xã hội & nhân văn |
-
Ngôn ngữ & Văn học Hàn
-
Ngôn ngữ & Văn học Trung
-
Ngôn ngữ & Văn học Nhật
-
Ngôn ngữ & Văn học Anh
-
Hành chính cảnh sát
-
Khoa học thông tin và Thư viện
-
Giáo dục suốt đời & Tư vấn thanh thiếu niên
-
Luật & Hành chính công
-
Dịch vụ công (Hành chính công & Chính sách xã hội; Phúc lợi xã hội)
-
Truyền thông & Quảng cáo (Quảng cáo & Quan hệ công chúng; Phương tiện truyền thông) |
2,939,000 KRW |
Kinh doanh & Kinh tế |
-
Tài chính bất động sản – Quản trị tài sản
-
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Kế toán)
-
Kinh tế, Tài chính, Bảo hiểm & Bất động sản
-
Phân phối và Thương mại quốc tế (Ngoại thương; Phân phối & Logistics)
-
Quản trị thông tin (Hệ thống thông tin quản trị; e-Business)
-
Quản trị khách sạn, du lịch, dịch vụ ẩm thực (Quản trị du lịch quốc tế; Quản trị khách sạn – sự kiện; Quản trị dịch vụ ẩm thực – nhà hàng) |
2,939,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
3,485,000 KRW |
Điều dưỡng, Khoa học sức khỏe, Sinh thái con người |
|
2,939,000 KRW |
Y học Hàn Quốc |
-
Tiền y Hàn Quốc
-
Y Hàn Quốc |
4,285,000 KRW |
IT tích hợp |
-
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến (Kỹ thuật vật liệu – luyện kim; Kỹ thuật vật liệu polyme; Kỹ thuật vật liệu điện – điện tử)
-
Phân phối và Thương mại quốc tế (Kỹ thuật thiết kế sản phẩm; Kỹ thuật thiết kế hệ thống)
-
Kỹ thuật cơ khí, ô tô, robot (Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật Robot & Tự động hóa; Kỹ thuật ô tô)
-
Kỹ thuật hệ thống hội tụ công nghiệp (Kỹ thuật công nghệ ICT công nghiệp; Kỹ thuật công nghệ thông tin sản xuất) |
3,944,000 KRW |
Kỹ thuật |
-
Kỹ thuật đô thị, cảnh quan, dân dụng (Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc; Kỹ thuật dân dụng; Kỹ thuật đô thị)
-
Kỹ thuật sinh học ứng dụng (Công nghệ sinh học & Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật dược; Kỹ thuật thực phẩm)
-
Kỹ thuật hóa học & môi trường (Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật môi trường; Hóa học ứng dụng)
-
Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật đại dương |
3,944,000 KRW |
Kỹ thuật ICT |
-
Kỹ thuật máy tính
-
Nghiên cứu phim ảnh
-
Kỹ thuật phần mềm sáng tạo (Kỹ thuật phần mềm máy tính; Kỹ thuật phần mềm ứng dụng)
-
Nội dung kỹ thuật số & Đồ họa game (Digital Content; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật game)
-
Kỹ thuật điện, điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật truyền thông & thông tin) |
3,944,000 KRW |
Mỹ thuật, Thiết kế, Khoa học thể thao
|
-
Âm nhạc
-
Mỹ thuật & Thiết kế
-
Thiết kế thời trang |
3,944,000 KRW |
|
3,485,000 KRW |
Giáo dục khai phóng |
|
3,711,000 KRW |