Đại từ nhân xưng

      /wǒ/    chỉ ngôi thứ nhất    (tôi, tớ, mình, ta, tao,…)    

VD:  我是老师。/Wǒ shì lǎoshī/ Tôi là giáo viên.

      /nǐ/    cậu, bạn, anh, chị, mày…    

VD:  你是我的同学。/Nǐ shì wǒ de tóngxué/ Bạn là bạn học của tôi.

      /tā/    chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho nam (cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,…)    

VD:  他是我的朋友。/Tā shì wǒ de péngyou/ Anh ấy là bạn của tôi.

      /tā/    chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ (cô ấy, chị ấy, bà ấy,…)    

VD:  她是我的姐姐。/Tā shì wǒ de jiějie/ Cô ấy là chị gái tôi

  我们    /wǒmen/        chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,…    

VD:  我们是同学。/Wǒmen shì tóngxué/ Chúng tôi là bạn cùng lớp

  你们    /nǐmen/        các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,…  

VD:  你们是中国人。/Nǐmen shì Zhōngguó rén/ Các bạn là người Trung Quốc

  他们    /tāmen/        chỉ ngôi thứ ba số nhiều , thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ (họ, bọn họ, các anh ấy,…)    

VD:  他们是越南人。/Tāmen shì Yuènán rén/ Họ là người Việt Nam

  她们    /tāmen/        chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho nữ (họ, các chị /  cô ấy,…)

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang