Trình độ tiếng Nhật đạt tối thiểu N2.
– Điểm thi EJU Tiếng Nhật đọc hiểu và nghe hiểu >200 điểm.
– Tùy khoa và ngành sẽ có thêm những yêu cầu khác nhau.
3. Các ngành học
3.1 Chương trình hệ Đại học
- Education
- Economics
- Business Administration
- Engineering Science
- Urban Sciences
3.2 Chương trình hệ sau Đại học
- Education
- International Social Sciences
- Engineering Science
- Environment and Information Sciences
- Urban Innovation
- Innovative and Practical Studies
3.3 Chương trình hệ tiếng Anh
Chương trình | Khoa/Ngành |
Social Science | Law |
Political Science | |
Economics | |
Commercial Science (Trading Accounting, Distribution, Business incl.) | |
Management | |
Natural Science | Mathematics, Information Sciences, Statistics |
Physics (Astronomy incl.) | |
Chemistry | |
Engineering | Mechanical Engineering (Automotive engineering incl.) |
Electrical and Electronic Engineering | |
Information Engineering, Computer | |
Civil Engineering | |
Applied Chemistry | |
Applied Physics | |
Materials Engineering | |
Marine and Mercantile Engineering | |
Aeronautics and Space Engineering | |
Khác | Urban Sciences |
YOKOHAMA Socrates Program |