Dành cho sinh viên mới nhập học:
Loại học bổng |
Đối tượng |
Giá trị |
Điều kiện |
||
Tín chỉ |
Thành tích |
||||
Học bổng Gachon |
Điểm đầu vào cao nhất |
Học phí 4 năm + 300.000 KRW tiền trợ cấp mỗi tháng |
12 TC trở lên |
3.5 trở lên |
|
Học bổng dành cho sinh viên top đầu ngành |
Sinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất trong mỗi ngành học |
Học phí 4 năm học |
12 TC trở lên |
3.5 trở lên |
|
Học bổng dành cho sinh viên top đầu trường Đại học |
Sinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất trong các trường Đại học trực thuộc |
Học phí năm thứ nhất |
12 TC trở lên |
3.5 trở lên |
|
Học bổng dành cho sinh viên top đầu khoa |
Sinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất trong các trường Đại học trực thuộc |
Học phí học kỳ thứ nhất |
|
|
|
Học bổng đặc biệt cho trường Cao đẳng Đông y |
Các ngành học nhân văn |
Những sinh viên xếp hạng 2 trong số những sinh viên mới nhập học |
Học phí 6 năm học |
12 TC trở lên |
3.5 trở lên |
Những sinh viên xếp hạng 4 trong số những sinh viên mới nhập học |
Học phí 2 năm học |
||||
Khoa học tự nhiên |
Những sinh viên xếp hạng 4 trong số những sinh viên mới nhập học |
Học phí 2 năm học |
|||
Học bổng tài năng đặc biệt |
Cuộc thi Gachon |
Học phí 2 năm học cho người chiến thắng |
12 TC trở lên |
3.0 trở lên |
|
Học phí 1 năm học cho người vị trí thứ 2 |
|||||
Học phí 1 năm học cho người vị trí thứ 3 |
|||||
Cuộc thi Gachon Next Generation |
Học phí 2 năm học cho người chiến thắng |
12 TC trở lên |
3.5 trở lên |
||
Học phí 1 năm rưỡi cho người chiến thắng giải thưởng vàng |
|||||
Học phí 1 năm rưỡi cho người chiến thắng giải thưởng bạc |
|||||
Cuộc thi viết văn hóa sáng tạo Gachon |
|||||
Học bổng trao đổi sinh viên |
Sinh viên tốt nghiệp từ các trường có chương trình trao đổi với Đại học Gachon |
Phí nhập học một phần |
|
|
|
Học bổng dành cho sinh viên được nhận vào các khóa học lấy bằng MA / BA kết hợp |
Những sinh viên được nhận khóa học lấy bằng MA / BA kết hợp |
Học phí một phần |
12 TC trở lên |
3.0 trở lên |