Học phí và chi phí học tập (tính theo AUD)

Ngành học

Chương trình

2017

2018

Engineering, Computer and Mathematical Sciences

Doctor of Philosophy (Engineering)

$38,000

$ 40,000

 

Master of Philosophy (Engineering)

$ 38,000

$ 40,000

Health Sciences

Doctor of Philosophy

$ 42,000

$ 44,000

 

Doctor of Philosophy (Nursing)

$ 38,000

$ 40,000

 

Master of Clinical Science

$ 38,000

$ 40,000

 

Master of Philosophy (Clinical Science)

$ 38,000

$ 40,000

 

Master of Philosophy (Dentistry)

$ 42,000

$ 44,000

 

Master of Philosophy (Medical Science)

$ 42,000

$ 44,000

 

Master of Philosophy (Ophthalmology)

$ 42,000

$ 44,000

 

Master of Philosophy (Public Health)

$ 38,000

$ 40,000

 

Master of Philosophy (Surgery)

$ 42,000

$ 44,000

Arts

Doctor of Philosophy

$ 31,000

$ 32,500

 

Master of Philosophy

$ 31,000

$ 32,500

Sciences

Doctor of Philosophy (Sciences)

$ 38,000

$ 40,000

 

Doctor of Philosophy (Veterinary Science)

$ 42,000

$ 44,000

 

Master of Philosophy (Sciences)

$ 38,000

$ 40,000

 

Master of Philosophy (Veterinary Science)

$ 42,000

$ 44,000

The Professions

Doctor of Philosophy (Architecture, Education and Global Food Studies)

$ 35,000

$ 36,500

 

Doctor of Philosophy (Business, Economics, ECIC1 and Law)

$ 34,000

$ 36,500

 

Master of Philosophy

$ 34,000

$ 36,500

Chi phí

Các khoản chi phí

Chi phí (AUD) / tuần

Nhà ở (shared or single)

$135 – $385

Thức ăn

$90– $130

Điện thoại

$20 – $40

Đi lại

$20 – $35

Điện/ga

$35 – $55

Quần áo/giải trí…

$50+

Tổng

$350 – $695

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang