Học số đếm tiếng Trung đến hàng Nghìn Tỷ

1. Cách đọc số tiếng Trung Hoa đến hàng nghìn tỷ

1.1 Học đếm chữ số tiếng Trung bằng tay từ 1 đến 10

Số Chữ Hán Chữ Trung Phiên âm
1 (Một) Nhất  Yī
2 (Hai) Nhị  Èr
3 (Ba) Tam  Sān
4 (Bốn) Tứ  Sì
5 (Năm) Ngũ  Wǔ
6 (Sáu) Lục  Liù
7 (Bảy) Thất  Qī
8 (Tám) Bát  Bā
9 (Chín) Cửu  Jiǔ
10 (Mười) Thập  Shí

1.2 Chi tiết cách đếm số hàng chục tiếng Trung (Từ 11 đến 99)

  • Từ 11 đến 19

Công thức:

 十  / Shí / + Số từ 1 đến 9 ở đằng sau.

Ví dụ:

Số Chữ Hán Chữ Trung Phiên âm
13 Thập tam 十三  Shí sān
17 Thập thất 十七  Shí qī
19 Thập cửu 十九  Shíjiǔ

 

  • Từ 20 đến 99

Khi đọc các số đếm hàng từ 20 đến 99, bạn chỉ cần nhớ đơn giản 十 (Thập)  / shí / là mươi.

Ví dụ:

Số Chữ Hán Chữ Trung Phiên âm
39 Tam thập cửu 三十九  Sān shí jiǔ
76 Thất thập lục 七十六  Qī shí liù
83 Bát thập tam 八十三  Bā shí sān
  • Bảng số từ 1 tới 99

Nếu bạn muốn nói, bình luận hoặc viết một số bất kì, điều đơn giản bạn cần làm là ghép lần lượt các số ở hàng dọc vào các số ở hàng ngang.

Ví dụ:

Hàng dọc là số 40 (四十) /Sì shí/, hàng ngang là số 5 (五) /Wǔ/ chúng ta sẽ ghép lại thành 四十五/ Sì shí wǔ/, là số 45.

Hàng dọc là số 70 (七十) /Qī shí/, hàng ngang là số 1 (一) /Yī/ chúng ta có 七十一 / Qī shí yī /, là số 71.

  1

2

Èr
3

Sān
4

5

6

Liù
7

8

9

Jiǔ
10

Shí
11
十一
Shí yī
12
十二
Shí èr
13
十三
Shí sān
14
十四
Shí sì
15
十五
Shí wǔ
16
十六
Shí liù
17
十七
Shí qī
18
十八
Shí bā
19
十九
Shí jiǔ
20
二十
Èr shí
21
二十一
Èr shí yī
22
二十二
Èr shí èr
23
二十三
Èr shí sān
24
二十四
Èr shí sì
25
二十五
Èr shí wǔ
26
二十六
Èr shí liù
27
二十七
Èr shí qī
28
二十八
Èr shí bā
28
二十九
Èr shí jiǔ
30
三十
Sān shí
31
三十一
Sān shí yī
32
三十二
Sān shí èr
33
三十三
Sān shí sān
34
三十四
Sān shí sì
35
三十五
Sān shí wǔ
36
三十六
Sān shí liù
37
三十七
Sān shí qī
38
三十八
Sān shí bā
39
三十九
Sān shí jiǔ
40
四十
Sì shí
41
四十一
Sì shí yī
42
四十二
Sì shí èr
43
四十三
Sì shí sān
44
四十四
Sì shí sì
45
四十五
Sì shí wǔ
46
四十六
Sì shí liù
47
四十七
Sì shí qī
48
四十八
Sì shí bā
49
四十九
Sì shí jiǔ
50
五十
Wǔ shí
51
五十一
Wǔ shí yī
52
五十二
Wǔ shí èr
53
五十三
Wǔ shí sān
54
五十四
Wǔ shí sì
55
五十五
Wǔ shí wǔ
56
五十六
Wǔ shí liù
57
五十七
Wǔ shí qī
58
五十八
Wǔ shí bā
59
五十九
Wǔ shí jiǔ
60
六十
Liù shí
61
六十一
Liù shí yī
62
六十二
Liù shí èr
63
六十三
Liù shí sān
64
六十四
Liù shí sì
65
六十五
Liù shí wǔ
66
六十六
Liù shí liù
67
六十七
Liù shí qī
68
六十八
Liù shí bā
69
六十九
Liù shí jiǔ
70
七十
Qī shí
71
七十一
Qī shí yī
72
七十二
Qī shí èr
73
七十三
Qī shí sān
74
七十四
Qī shí sì
75
七十五
Qī shí wǔ
76
七十六
Qī shí liù
77
七十七
Qī shí qī
78
七十八
Qī shí bā
79
七十九
Qī shí jiǔ
80
八十
Bā shí
81
八十一
Bā shí
82
八十二
Bā shí èr
83
八十三
Bā shí sān
84
八十四
Bā shí sì
85
八十五
Bā shí wǔ
86
八十六
Bā shí liù
87
八十七
Bā shí
88
八十八
Bā shí bā
89
八十九
Bā shí jiǔ
90
九十
Jiǔ shí
91
九十一
Jiǔ shí yī
92
九十二
Jiǔ shí èr
93
九十三
Jiǔ shí sān
94
九十四
Jiǔ shí sì
95
九十五
Jiǔ shí wǔ
96
九十六
Jiǔ shí liù
97
九十七
Jiǔ shí qī
98
九十八
Jiǔ shí bā
99
九十九
Jiǔ shí jiǔ

1.3 Đọc số tiếng Trung hàng trăm

Chúng ta sẽ dùng từ vựng hàng trăm là 百 / Bǎi / (Bách).

Công thức:

Số + 百  [bǎi]

Ví dụ:

Số Chữ Hán Chữ Trung Phiên âm
263 Nhị bách lục thập tam 二百六十三  Èr bǎi liùshísāni
437 Tứ bách tam thập thất 四百三十七  Sì bǎi sānshí qī
800 Bát bách 八百  Bā bǎi

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online cùng giáo viên bản xứ.

1.4 Đếm số hàng nghìn bằng tiếng Hoa

  • Nghìn

Chúng ta sẽ dùng hàng ngàn là 千 / Qiān / (Thiên).

Công thức:

Số + 千  [qiān]

Ví dụ:

Số Chữ Hán Chữ Trung Phiên âm
2.000 Tứ thiên 二千  Èr qiān
7.319  Thất thiên tam bách thập cửu 七千三百一十九  Qī qiān sān bǎi yīshí jiǔ
9.642 Cửu thiên lục bách tứ thập nhị 九千六百四十二  Jiǔ qiān liù bǎi sìshí èr
  • Chục nghìn

 Từ vựng hàng chục nghìn trong tiếng Trung là 万 / Wàn / (Vạn).

Công thức:

Số + 万  [wàn]

Ví dụ:

Số Chữ Hán Chữ Trung Phiên âm
30.000 => 3.0000 Tam vạn 三万  Sān wàn

 

 

86.721 => 8.6721 = 8.0000 + 6721 Bát vạn, lục thiên thất bách nhị thập nhất 八万六千七百二十一  Bā wàn liù qiān qī bǎi èr shí yī
94.475 => 9.4475 = 9.0000 + 4475 Cửu vạn, tứ thiên tứ bách thất thập ngũ 九万四千四百七十五  Jiǔ wàn sì qiān sì bǎi qī shí wǔ
  • Trăm nghìn

Công thức:

Số + 万  / Wàn / (Vạn) ở đằng sau

Ví dụ:

Số Hán Việt Chữ Trung Phiên âm
400.000 => 40.0000 Tứ vạn 四十万  Sì shí wàn
533.528 => 53.3528 = 53.0000 + 3528 Ngũ thập tam vạn, tam thiên ngũ bách nhị thập bát 五十三万三千五百二十八  Wǔ shí sān wàn sān qiān wǔ bǎi èr shí bā
736.312 => 73.6312 = 73.0000 + 6312 Thất thập tam vạn, lục thiên tam bách thập nhị 七十三万六千三百十二  Qī shí sān wàn liù qiān sān bǎi shí èr

Lưu ý:

Đối với số 100.000 => 10.0000 khi qua tiếng Trung sẽ phải đọc 一十万 / Yī shí wàn / (Nhất thập vạn), không đọc là (Thập vạn).

1.5 Cách đọc và viết chữ số tiếng Trung theo hàng triệu

  • Triệu
Số Hán ngữ Chữ Trung Phiên âm
5.000.000 => 500.0000 Ngũ bách vạn 五百万  Wǔ bǎi wàn
5.433.149 => 543.3149 Lục bách tứ thập tam vạn, tam thiên nhất bách tứ thập cửu 五百四十三万三千一百四十九  Wǔ bǎi sìshí sān wàn sān qiān yī bǎi sì shí jiǔ
9.684.534 => 968.4534 Cửu bách lục thập bát vạn, tứ thiên ngũ bách tam thập tứ 九百六十八万四千五百三十四  Jiǔ bǎi liùshí bā wàn sì qiān wǔ bǎi sān shí sì
  • Chục triệu
Số Hán Việt Chữ Trung Phiên âm
45,000,000 => 4500.0000

 

 

Tứ thiên ngũ bách vạn 四千五百万  Sìqiān wǔbǎi wàn
67.890.123 => 6789.0123

 

 

Lục thiên thất bách cửu thập vạn, linh nhất thiên nhị bách tam thập nhị 六千七百九十万, 零一千二百三十二  Liùqiān qībǎi jiǔshí wàn, líng yīqiān èrbǎi sānshí’èr
123,456,789 => 12345.6789

 

 

 

Thập nhị thiên sān bách tứ thập ngũ vạn, lục thiên bát bách thất thập cửu 十二千三百四十五万, 六千八百七十九  Shí’èr qiān sānbǎi sìshíwǔ wàn, liùqiān bābǎi qīshíjiǔ
  • Trăm triệu

Đơn vị của trăm triệu trong tiếng Trung có đơn vị là 亿  / Yì /.

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm
800,123,456 => 8.0012.3456 八亿, 零一千二百三十四万, 五千四百五十六  Bā yì, líng yīqiān èrbǎi sānshísì wàn, wǔqiān sìbǎi wǔshíliù
432,987,654 => 4.3298.7654

 

 

四亿, 三千二百九十八万, 七千六百五十四  Sì yì, sānqiān èrbǎi jiǔshíbā wàn, qīqiān liùbǎi wǔshísì

1.6 Đọc số tiếng Trung theo đơn vị hàng tỷ

  • Đơn vị theo hàng tỷ
Số Chữ Trung Phiên âm
1,000,000,000 => 10.0000.0000

 

 

十亿  Shí yì
9.850.000.000 => 98.5000.0000 九十八亿, 五千万  Jiǔshíbā yì, wǔqiān wàn
  • Hàng chục tỷ
Số Chữ Trung Phiên âm
15,000,000,000 => 150.0000.0000 一百五十亿  Yībǎi wǔshí yì
24,567,890,123 => 245.6789.0123 = 245.0000.0000 + 6789.0000 + 0123

 

 

二百四十五亿, 六千七百八十九万, 零一百二十三  Èrbǎi sìshíwǔ yì, liùqiān qībǎi bāshíjiǔ wàn, líng yībǎi èrshísān
  • Hàng trăm tỷ
Số Chữ Trung Phiên âm
600,000,000,000 => 6000.0000.0000 六千亿  Liùqiān yì
750,123,456,000 => 7501.2345.6000 = 7501.0000.0000 + 2345.0000 + 6000

 

 

 九千二百零四亿, 五千六百七十八万, 九千  Jiǔqiān èrbǎi líng sì yì, wǔqiān liùbǎi qīshíbā wàn, jiǔqiān
  • Ngàn tỷ tiếng Trung

Đơn vị tỷ của Trung Quốc là 兆  / Zhào /.

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm
2,000,000,000,000 => 2.0000.0000.0000

 

 

两兆  Liǎng zhào
3,456,789,123,000 => 3.4567.8912.3000

 

 

 

三兆, 四千五百六十七亿, 八千九百十二万, 三千  Sān zhào, sìqiān wǔbǎi liùshíqī yì, bāqiān jiǔbǎi shí’èr wàn, sān qiān

1.7 Cách đọc số lẻ, các phân số, phần trăm trong tiếng Trung

  • Cách đọc số lẻ

Trong số lẻ sẽ có dấu chấm ở giữa, dấu này được gọi là 点 / Diǎn /.

Những con số sau 点 đều được đọc một cách độc lập.

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm
2.45 两点四五  Liǎng diǎn sì wǔ
56.004

 

 

五十六点零零四  Wǔshíliù diǎn líng líng sì
  • Cách đọc các phân số

Công thức:

Mẫu số + 分之  / Fēn zhī / + Tử số

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm
2/7 七分之二  Qī fēn zhī èr
6/8

 

 

八分之六  Bā fēn zhī liù
  • Cách đọc phần trăm trong tiếng Trung

Công thức:

百分之 + số

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm
10%

 

 

百分之十  Bǎi fēn zhī shí
33%

 

 

百分之三十三  Bǎi fēn zhī sānshísān
99%

 

 

百分之九十九  Bǎi fēn zhī jiǔshíjiǔ

2. Quy tắc vàng khi đếm số bằng tiếng Trung

2.1 Trong tiếng Trung số 2 có hai cách đọc là 二 èr và 两 liǎng mà bạn cần phải phân biệt.

  • Trường hợp 1: Khi số 2 nằm ở hàng đơn vị, hàng chục => Dùng 二  / èr /.
  • Trường hợp 2: Khi số 2 nằm ở hàng trăm, hàng ngàn => Dùng 两  / liǎng /.

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm
325.224 三百两十五万, 两千两百二十四  Sānbǎi liǎngshíwǔ wàn, liǎngqiān liǎngbǎi èrshísì

2.2 Khi có số 0 là 零 / Líng / thì không đọc thêm từ chỉ đơn vị đo lường.

Ví dụ:

Số Chữ Trung Phiên âm
20.304.090

 

 

 两千零三百零四万, 零九十  Liǎngqiān líng sānbǎi líng sì wàn, líng jiǔshí
Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang