1.四是四,十是十
十四是十四
四十是四十
四不是十
十不是四
别把四十当十四
也别把十四当四十
Sì shì sì, shí shì shí
shísì shì shísì
sìshí shì sìshí
sì bùshì shí
shí bùshì sì
bié bǎ sì shí dāng shí sì
yě bié bǎ shí sì dāng sì shí
Bốn là bốn, mười là mười
Mười bốn là mười bốn
Bốn mươi là bốn mươi
Bốn không phải mười
Mười không phải bốn
Đừng nhầm bốn mươi là mười bốn
Cũng đừng nhầm mười bốn là bốn mươi
2. 任命是任命
人名是人名
任命不能说成人名
人名也不能说成任命。
Rènmìng shì rènmìng
rénmíng shì rénmíng
rènmìng bùnéng shuō chéngrénmíng
rén míng yě bùnéng shuō chéng rènmìng.
Bổ nhiệm là bổ nhiệm
Tên gọi là tên gọi
Bổ nhiệm không thể nói thành tên gọi
Tên gọi không thể nói thành bổ nhiệm
3. 吃葡萄不吐葡萄皮儿
不吃葡萄倒吐葡萄皮儿
Chī pútáo bù tǔ pútáo pí er
bù chī pútáo dào tǔ pútáo pí er
Ăn nho không bỏ vỏ
Không ăn nho lại bỏ vỏ
4. 牛郎恋刘娘
刘娘念牛郎
牛郎年年恋刘娘
刘娘年年念牛郎
郎恋娘来娘念郎
念娘恋娘
念郎恋郎
Niú láng liàn liú niáng
liú niáng niàn niú láng
niú láng nián nián liàn liú niáng
liú niáng nián nián niàn niú láng
láng liàn niáng lái niáng niàn láng
niàn niáng liàn niáng
niàn láng liàn láng
Chàng Ngưu yêu nàng Lưu
Nàng Lưu chớ chàng ngưu
Chàng ngưu mỗi năm yêu nàng Lưu
Nàng lưu mỗi năm yêu chàng ngưu
Chàng yêu nàng tới nàng nhớ chàng
Nhớ chàng yêu chàng
Nhớ nàng yêu nàng