Ngữ pháp HSK2 phần 1

1: Từ ngữ chỉ thời gian làm trạng ngữ: đứng trước động từ hoặc đứng trước chủ ngữ biểu thị thời gian của hành vi động tác:

VD: 你晚上做什么?

下午你常去哪儿?

 

2Sự tiến hành động tác: /正在+ĐT+TN

-trước động từ thêm các phó từ trên hoặc cuối câu thêm  để biểu thị sự tiếp diễn của động tác, các phó từ trên cũng có thể kết hợp với

你正在什么呢?

3: cấu trúc dùng để hỏi phương thức hành vi động tác, yêu câuf đối phương nói rõ làm việc đó ntn?

怎么+ĐT

4: Câu liên động: câu mà thành phần vị ngữ do hai động từ hoặc hai nhóm động từ trở lên kết hợp thành gọi là câu liên động, biểu đạt mục đích và phương thức hành vi động tác.

我来中国学汉语。

Làm việc gì bằng cách nào:我们坐飞机去上海

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang