Hôm nay hãy cùng chúng mình tìm hiểu tên những món ăn đặc trưng nổi tiếng của Trung Quốc nói tiếng Trung như thế nào nhé!
Bảng từ vựng các món ăn Trung Quốc
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
包子 |
bāozi |
Bánh bao có nhân |
馒头 |
mántou |
Màn thầu |
花卷 |
huājuǎn |
Bánh bao cuộn hoa |
虾饺 |
xiā jiǎo |
Há cảo tôm |
小笼包 |
xiǎo lóng bāo |
Tiểu long bao |
饺子 |
jiǎozi |
Sủi cảo |
馄饨 |
húntún |
Hoành thánh |
煎饺 |
jiān jiǎo |
Sủi cảo chiên |
烧卖 |
shāomai |
Xíu mại |
鮮蝦蒸腸粉 |
xiān xiā zhēng cháng fěn |
Bánh cuốn nhân tôm |
叉烧包 |
chāshāo bāo |
Bánh bao xá xíu |
蛋挞 |
dàntà |
Bánh trứng nướng |
金沙包 |
jīnshā bāo |
Bánh bao kim sa |
香滑奶皇包 |
xiāng huá nǎi huáng bāo |
Bánh bao sữa trứng |
北京烤鸭 |
běijīng kǎoyā |
vịt quay Bắc Kinh |
长寿面 |
Chángshòu miàn |
Mì Trường Thọ |
四川豆腐 |
sìchuān dòufu |
Đậu hủ Tứ Xuyên |
扬州炒饭 |
Yángzhōu chǎofàn |
Cơm chiên Dương Châu |
叫化鸡 |
jiàohuā jī |
Gà ăn mày |
过桥米线 |
guò qiáo mǐxiàn |
Bún qua cầu |
臭豆腐 |
Chòu dòufu |
Đậu phụ thối |
佛跳墙 |
fó tiào qiáng |
Phật nhảy tường |
东坡肉 |
Dōng pō ròu |
Thịt kho Đông Pha |
四川火锅 |
sìchuān huǒguō |
Lẩu Tứ Xuyên |
鸳鸯火锅 |
yuānyāng huǒguō |
Lẩu uyên ương |
西湖醋鱼 |
xīhú cù yú |
cá chua ngọt Tây Hồ |
香菇油菜 |
xiānggū yóucài |
đông cô sốt dầu hào |
夫妻肺片 |
fūqī fèi piàn |
Phổi phu thê |
飞龙汤 |
fēilóng tāng |
Canh phi long |
腊味合蒸 |
làwèi hé zhēng |
thịt sấy chưng cách thủy |
辣子鸡 |
làzǐ jī |
gà cay Trùng Khánh (Lạt Tử Kê) |
东安子鸡 |
Dōng'ān zǐjī |
Gà Đông An |
清蒸武昌鱼 |
qīngzhēng wǔchāng yú |
Cá Vũ Xương Hấp |
担担面 |
dàndàn miàn |
Mì Dan Dan |
水煮鱼 |
shuǐ zhǔ yú |
cá nhúng trong dầu ớt |
樟茶鸭 |
zhāng chá yā |
vịt hun khói trà Tứ Xuyên |
宫保鸡丁 |
gōng bǎo jī dīng |
gà xào ớt đậu phộng |
松鼠鳜鱼 |
sōngshǔ guì yú |
cá quế chiên xù |
明炉烤乳猪 |
Míng lú kǎo rǔ zhū |
Heo sữa đốt lò |
三套鸭 |
Sān tào yā |
Tam bộ áp (món vịt có 3 cái đầu) |
清炖狮子头 |
Qīngdùn shīzi tóu |
Đầu sư tử hầm (Thịt viên hầm) |
凤尾虾 |
Fèng wěi xiā |
Tôm phượng hoàng |