Phân loại Điều kiện Mức học bổng

1) Học bổng sinh hoạt phí Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác 10%
Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử
2) Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại) TOPIK 2, JB-TOPIK 2, KLAT sơ cấp 2 10%
TOPIK 3, JB-TOPIK 3, KLAT trung cấp 3 20%
TOPIK 4, JB-TOPIK 4, KLAT trung cấp 4 30%
TOPIK 5, JB-TOPIK 5, KLAT cao cấp 5 50%
TOPIK 6, JB-TOPIK 6, KLAT cao cấp 6 60%
3) Năng lực tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh) TOEFL 550 điểm trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi Bộ Giáo dục 20%
4) Học bổng thành tích GPA học kỳ trước ≥ 4.0 10%
5) Học bổng tình nguyện Hỗ trợ làm việc cho văn phòng quốc tế (dạy kèm ngoại ngữ, hỗ trợ làm việc cho văn phòng…) 10%
 

Học bổng số 1, 2 (hoặc 3), 4, 5 có thể cùng áp dụng một lúc (học bổng 2 và 3 chỉ áp dụng một trong hai)
GPA học kỳ trước dưới 2.0 sẽ không được cấp học bổng sinh hoạt phí
JB-TOPIK có hạn 1 năm kể từ ngày ra kết quả thi
Sinh viên học quá kỳ so với quy định và đăng ký trên 10 tín chỉ học phần thì chỉ được học bổng hỗ trợ sinh hoạt phí là 10% (không có học bổng năng lực tiếng Hàn)

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang