1.四是四,十是十
十四是十四
四十是四十
四不是十
十不是四
别把四十当十四
也别把十四当四十
Sì shì sì, shí shì shí
shísì shì shísì
sìshí shì sìshí
sì bùshì shí
shí bùshì sì
bié bǎ sì shí dāng shí sì
yě bié bǎ shí sì dāng sì shí
Bốn là bốn, mười là mười
Mười bốn là mười bốn
Bốn mươi là bốn mươi
Bốn...
西湖龙井 /Xīhú lóngjǐng/ Trà Long Tỉnh Tây Hồ
黄山毛峰 /Huángshān máofēng/ Trà Hoàng Sơn Mao Phong
洞庭碧螺春 /dòngtíng bìluóchūn/ Trà Động Đình Bích Loa Xuân
安溪铁观音 /Ānxī tiě guānyīn/ Trà An Khê Thiết Quan Âm
君山银针 /Jūnshān yín zhēn/ Trà Quân Sơn Ngân Châm
祁门红茶...
Từ lóng tiếng Trung thường gặp trên cộng đồng mạng
社恐 /shè kǒng/: “sợ (ngại) giao tiếp xã hội” (chỉ những người ngại giao tiếp, sợ xã giao, một dạng trong nhóm bệnh rối loạn lo âu được mô tả bởi...
BÀI 1
四是四,十是十
Sì shì sì, shí shì shí
十四是十四
shísì shì shísì
四十是四十
sìshí shì sìshí
四不是十
sì bùshì shí
十不是四
shí bùshì sì
别把四十当十四
bié bǎ sì shí dāng shí sì
也别把十四当四十
yě bié bǎ shí sì dāng sì shí
Bốn là bốn, mười là mười
Mười bốn là mười bốn
Bốn mươi là bốn...
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng phòng khách
Phòng khách là một trong những không gian quan trọng nhất của một căn nhà, và đó cũng là nơi để đón tiếp khách. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung...