Nhạc Trung gần như xâm chiếm cả thế giới nhờ ứng dụng Tik Tok, vậy bạn có biết Nhạc ballad tiếng Trung Là gì hay những thể loại nhạc bạn hay nghe có tên gọi tiếng Trung là gì không? Học tiếng Trung giao tiếp thông qua những từ vựng về thể loại nhạc tiếng Trung Quốc nào:
- Nhạc rock 摇滚乐 yáogǔnyuè
- Nhạc beatbox 疯狂爵士乐 Fēngkuáng juéshìyuè
- Nhạc cổ điển 古典音乐 gǔdiǎn yīnyuè
- Nhạc đồng quê 乡村音乐 xiāngcūn yīnyuè
- Âm nhạc giáo hội 教会音乐 Jiàohuì yīnyuè
- Nhạc Jazz 爵士乐 juéshìyuè
- 电子音乐 Diànzǐ yīnyuè nhạc điện tử
- Ôpêret (operetta – nhạc kịch hài, nhẹ nhàng, ngắn) 小歌剧、轻歌剧 Xiǎogējù, qīnggējù
- Ôratô (oratorio) 清唱剧 Qīngchàngjù
- Giao hưởng pop 通俗交响乐 Tōngsú jiāoxiǎngyuè
- Âm nhạc thuần túy 纯音乐 Chúnyīnyuè
- Nhạc cổ phong 古风歌曲 gǔfēng gēqǔ
- Dân ca 民歌 Mín’gē
- Grand opera 大歌剧 Dàgējù
- Hành khúc 进行曲 Jìnxíngqǔ
- Diễn tấu ngẫu hứng 即兴演奏 Jíxìng yǎnzòu
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề âm nhạc thông dụng
Bạn yêu thích âm nhạc Trung Quốc hoặc bạn là sinh viên ngành này và có ý định học tại Trung Quốc. Vậy hãy bổ sung cho mình những vốn từ chuyên ngành sau nhé:
- Loa nghe nhạc tiếng Trung là gì? 音乐音箱 Yīnyuè yīnxiāng
- Nhạc nền tiếng Trung là gì? 背景音乐 bèijǐng yīnyuè
- Bài hát tiếng Trung là gì? 歌 Gē
- Nhịp 节拍 jiépāi
- Tiết tấu 节奏 jiézòu
- Nhịp 4/4 4/4拍 4/4 pāi
- Tổ khúc 组曲 Zǔqǔ
- Khóa nhạc (khóa G, khóa F, khóa C) 谱号 pǔ hào
- Nốt tròn 全音符 quán yīnfú
- Nốt trắng 二分音符 èrfēn yīnfú
- Nốt đen 四分音符 sì fēn yīnfú
- 1 cung 全音 quányīn
- Nửa cung 半音 bànyīn
- Nốt nhạc 音名 yīn míng
- Âm chuẩn 音准 yīnzhǔn
- Quãng tám 八度 bā dù
- Dấu thăng 升号 shēng hào
- Dấu giáng 降号 jiàng hào
- Dấu thăng kép 重升号 zhòng shēng hào
- Dấu giáng kép 重降号 zhòng jiàng hào
- Dấu bình 还原号 huányuán hào
- Tông gốc 原调 yuán diào
- Hợp âm 和弦 héxián
- Làn điệu 曲调 Qǔdiào
- Người đánh trống, tay trống 鼓手 Gǔshǒu
- Người mê jazz 爵士乐米 Juéshìyuèmǐ
- Sheet nhạc 5 dòng theo chuẩn âm nhạc quốc tế 五线谱 wǔ xiàn pǔ
- Guitar tab 六线谱 liù xiàn pǔ
>> Từ vựng tiếng Trung về áo quần
Tên các loại nhạc cụ bằng tiếng Trung
Bạn có biết tên gọi của các dụng cụ âm nhạc tiếng Trung là gì không? Những nhạc cụ hiện đại và truyền thống đều có những âm sắc khác nhau, vì thế người Trung Quốc luôn cố giữ gìn và phát huy nhạc cụ dân tộc của họ.
- Nhạc cụ dây, bộ dây 弦乐器 xián yuèqì
- Nhạc cụ cổ điển 古乐器 gǔ yuèqì
- Nhạc cụ gõ, bộ gõ 打击乐器 dǎjí yuèqì
- Nhạc cụ điện tử 电子乐器 diànzǐ yuèqì
- Nhạc cụ khí, bộ hơi 管乐器 guǎnyuèqì
- Nhạc cụ hiện đại 现代乐器 xiàndài yuèqì
- Nhạc cụ phương Tây 西洋乐器 xīyáng yuèqì
- Nhạc cụ phím, bộ phím 键盘乐器 jiànpán yuèqì
- Guitar thùng/ guitar gỗ 木吉他 mù jítā
- Guitar 吉他 jítā
- Guitar cổ điển 古典吉他 gǔdiǎn jítā
- Đàn guitar bass 低音吉他 dīyīn jítā
- Ukulele 尤克里里 yóu kè lǐ lǐ
- Guitar điện 电吉他 diàn jítā
- Đại dương cầm 三角钢琴 sānjiǎo gāngqín
- Piano 钢琴 gāngqín
- Cello 大提琴 dàtíqín
- Organ 风琴 fēngqín
- Trống 鼓 gǔ
- Violin 小提琴 xiǎotíqín
- Saxophone 萨克斯风 sàkèsī fēng
- Dàn trống 一套鼓乐器 yī tào gǔ yuèqì
- Sáo 笛 dí
- Kèn harmonica 口琴 kǒuqín
- Đàn tỳ bà 琵琶 pípá
- Đàn hạc 竖琴 shùqín
- Đàn tranh 古筝 gǔzhēng
- Đàn kinh hồ 京胡 jīnghú
- Đàn phong cầm 簧风琴 huáng fēngqín
- Đàn nhị hồ 二胡 èrhú
- Trống bass 低音鼓 dīyīn gǔ
- Đơn ca 独唱 Dú chàng
- Ca khúc nghệ thuật 艺术歌曲 Yìshù gēqǔ
- Ca kịch 歌剧 Gējù
- Ca sĩ 歌唱演员 Gēchàng yǎnyuán
- Ca sĩ được yêu thích 流行歌手 Liúxíng gēshǒu
- Dạ khúc (nocturne) 夜曲 Yèqǔ
Với loạt từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Trung chắc bạn cũng đã biết được một phần tiếng Trung từ vựng của chủ đề này. Để tham khảo thêm các khóa học luyện thi HSK, HSKK hãy liên hệ cho Ngoại Ngữ You Can để được tư vấn miễn phí nhé.
>> Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy
Ký hiệu nốt nhạc của người Trung Quốc
Bạn yêu thích nhạc Hoa và biết chơi nhạc cụ nên cần tìm sheet nhạc tiếng Hoa nhưng lại gặp phải những dãy số khó hiểu. Trong bài chia sẻ về âm nhạc tiếng Trung ngày hôm nay, Ngoại Ngữ You Can sẽ bật mí cho các bạn cách ký tự nốt tiếng Trung bao gồm 7 con số.
Người Trung Quốc gọi các nốt kỹ thuật số của họ là ‘các nốt đơn giản’ để những người không rành về nhạc lý cũng có thể sử dụng chúng.
- 1- Đô – C
- 2 – Rê – D
- 3- Mi – E
- 4 – Fa – F
- 5 – Sol – G
- 6 – La – A
- 7 – Si – B