Thông tin học bổng tại Đại học Tsukuba

Dưới đây là danh sách các học bổng tại trường Đại học Tsukuba để bạn tham khảo.

Học bổng Giá trị học bổng hàng tháng Yêu cầu Yêu cầu trình độ tiếng Nhật
Học bổng Chính phủ Monbukagakusho  (U) 120.000
(G) 147.000 ~ 148.000
・GPA từ 2.5 trở lên
・Tuổi dưới 35
Học bổng danh dự Monbukagakusho cho sinh viên tự túc (U) 48.000
(G) 48.000
GPA từ 2.5 trở lên
Học bổng Tsukuba (U) 60.000
(G) 80.000
 
Học bổng JEES Toyota Tsusho (U) 100.000 Chương trình Đại học năm thứ 3
Học bổng JEES Aoki cho du học sinh (G) 100.000  
Học bổng JEES của tập đoàn Mitsubishi cho du học sinh   Chương trình Đại học năm thứ 3 hoặc 4
Học bổng JEES Docomo (G) 120.000 Sinh viên châu Á học truyền thông hoặc công nghệ thông tin
Học bổng JEES Seiho (U) 100.000 Sinh viên châu Á học ngành Tài chính
Học bổng JEES Yuasa cho du học sinh (G) 100.000 Sinh viên từ Việt Nam, Philippines, Thái Lan, Singapore
Học bổng JEES Study (U) 40.000
(G) 40.000
 
Học bổng năng lực tiếng Nhật JEES  (U) 50.000
(G) 50.000
Sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ Nhật, Văn học Nhật Bản. Yêu cầu chứng chỉ JLPT N1.
Học bổng Giáo dục JEES (U) 50.000
(G) 50.000
Người đỗ kỳ thi Năng lực dạy tiếng Nhật
Quỹ tưởng niệm Rotary Yoneyama (U) 100.000
(G) 140.000
・Chương trình Đại học năm 3 hoặc 4
・Chương trình Thạc sĩ năm 1 hoặc 2
・Chương trình Tiến sĩ năm 2 hoặc 3
Quỹ Heiwa Nakajima (U) 100.000
(G) 100.000
 
Quỹ học bổng quốc tế Watanuki (G) 150.000 Sinh viên châu Á – Thái Bình Dương
Quỹ học bổng quốc tế Sakaguchi (U) 100.000
(G) 100.000
Chuyên ngành Nhân văn, Khoa học xã hội, Giáo dục, Thể thao
Quỹ học bổng quốc tế Epson (G) 100.000 Chuyên ngành Kỹ sư
Quỹ học bổng Seiwa cho du học sinh (U) 80.000
(G) 100.000
Sinh viên Châu Á hoặc Châu Đại Dương
Quỹ học bổng tưởng nhớ Kawashima Shoji (U) 100.000
(G) 100.000
Chuyên ngành Nhân văn, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên
Quỹ học bổng quốc tế Material Japan (U) 100.000
(G) 100.000
Sinh viên Việt Nam
Quỹ học bổng quốc tế Lotte (U) 180.000
(G) 180.000
Sinh viên Châu Á
Quỹ quốc tế Kyoritsu (U) 100.000
(G) 100.000
Sinh viên Châu Á
Học bổng cấp dưỡng Kyoritsu (U) 60.000 Sinh viên Châu Á
Quỹ tưởng nhớ ngân hàng Tsukuba (U) 50.000 Sinh viên Châu Á
Hiệp hội trao đổi giáo dục Châu Á (G) 120.000 Sinh viên Trung Quốc chuyên ngành Khoa học xã hội
Quỹ Kamenori (G) 200.000 Chuyên ngành Nhân văn hoặc Khoa học xã hội
Quỹ học bổng Otsuka Toshimi (G) Học bổng thường năm 1.000.000 ~ 2.000.000 Chuyên ngành Y
Quỹ học bổng quốc tế Tsuji (U) 150.000
(G) 150.000
Sinh viên Châu Á
Quỹ Asahi Glass (G) 150.000 Sinh viên Thái Lan, Indonesia, Trung Quốc, Hàn Quốc
Quỹ học bổng quốc tế Hirose (U) 100.000

 

(G) 150.000

SInh viên Đông Nam Á
Quỹ học bổng Kambayashi (G) 120.000 Sinh viên Châu Á
Quỹ Tokyo Marine Kagami Memorial (G) 180.000 Sinh viên các nước ASEAN
Quỹ học bổng Hashiya (U) 100.000
(G) 100.000
Sinh viên Indonesia
Quỹ SGH (U) 120.000
(G) 120.000
Sinh viên đăng ký kỳ tháng 4 một số năm nhất định
Quỹ Sojitz (U) 70.000
(G) 100.000
 
Quỹ tưởng nhớ Mitsubishi UFJ Yamamuri (G) 100.000 Sinh viên các nước ASEAN, một số chương trình học nhất định
Quỹ học bổng quốc tế Takayama (G) 130.000 Sinh viên Châu Á
Tổ chức dịch vụ tình nguyện quốc tế vì phụ nữ ở Tsukuba (G) 30.000 Phụ nữ đã kết hôn
Học bổng Ajinomoto (G) 150.000 Sinh viên thực phẩm và dinh dưỡng, sức khỏe từ Châu Á hoặc Nam Mỹ
Quỹ Ushio (G) 120.000  
Quỹ học bổng quốc tế Mabuchi (U) 100.000 Chương trình Đại học năm 1 hoặc 2
Quỹ học bổng Nikki- Saneyoshi (G) Học bổng thường năm 300.000 Chuyên ngành Khoa học và công nghệ
Học bổng Công nghệ Ứng dụng Đông Á (G) 30.000 Sinh viên Cao học từ các nước Châu Á
Quỹ Jissen Sakura-kai 40.000 Chỉ dành cho nữ sinh viên
Học bổng More Jobs Better Life (U) 100.000
(M) 120.000
Nghiên cứu Nông nghiệp tại những nước đang phát triển
Quỹ Kubota 80.000 ~ 100.000 Sinh viên từ các nước đang phát triển
Quỹ Takaku (D) 70.000  
Quỹ Iwatani Naoji (G) 150.000 Sinh viên Khoa học tự nhiên từ Đông Á hoặc Đông Nam Á
Quỹ học bổng Tokyo cho du học sinh (G) 180.000 Sinh viên Châu Á – Thái Bình Dương
Quỹ học bổng trao đổi giáo dục quốc tế Ito (M) 180.000 – Chương trình Thạc sĩ năm 1
– 29 tuổi trở xuống
Học bổng Koryu Kyokai (G) 144.000 ~ 148.000 Sinh viên Đài Loan dưới 35 tuổi
Quỹ học bổng Otsuka Toshimi (U)(G) Quỹ thường niên 500.000 ~ 2.000.000 Chuyên ngành Y, Dược, Dinh dưỡng, Giáo dục thể chất, Sinh học và Quản trị kinh doanh
Quỹ Tokyo YWCA (U) 30.000  
Quỹ học bổng quốc tế Sato Yo (U) 150.000
(G) 180.000
Sinh viên các nước Châu Á
Quỹ học bổng quốc tế Honjo (G) 150.000 ~ 200.000  
Quỹ học bổng quốc tế Nitori (U) 80.000
(M) 80.000
 
Quỹ học bổng quốc tế Atsumi (D) 200.000 Sinh viên sống ở khu vực Kanto
Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang