TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH ĐỒ GỖ

1. 你要买原木还是木板?

Nǐ yāomǎi yuánmù háishì mùbǎn?

Bạn muốn mua gỗ nguyên khối hay gỗ xẻ?

2. 我想买原木。

Wǒ xiǎng mǎi yuánmù.

Tôi muốn mua gỗ nguyên khối.

3. 一立方米多少钱?

Yī lìfāng mǐ duōshǎo qián?

1 mét khối gỗ bao nhiêu tiền?

4. 我可以看一下儿吗?

Wǒ kěyǐ kàn yīxiàr ma?

Tôi có thể xem được không?

5. 你能不能帮我看一下儿价格?

Nǐ néng bùnéng bāng wǒ kàn yīxiàr jiàgé?

Bạn xem giúp tôi cái này bao nhiêu được không?

6. 你要买什么木?

Nǐ yāomǎi shénme mù?

Bạn muốn mua loại gỗ nào?

7. 我想买酸枝木。

Wǒ xiǎng mǎi suān zhī mù.

Tôi muốn mua gỗ trắc.

8. 你还要别的吗?

Nǐ hái yào bié de ma?

Bạn còn muốn mua gì khác nữa không?

9. 这个长,款,后,多少?

Zhège cháng, kuǎn, hòu, duōshǎo?

Độ dài, rộng, dày của cái này là bao nhiêu?

Phần 2
 

10. 我家有衣柜,酒柜,书柜,很多 种柜子。

Wǒjiā yǒu yīguì, jiǔ guì, shūguì, hěnduō zhǒng guìzi.

Nhà tôi có rất nhiều loại tủ như: tủ quần áo, tủ rượu, tủ sách,….

11.我想订做一套酸枝木的书柜。

Wǒ xiǎng dìng zuò yī tào suān zhīmù de shūguì

Tôi muốn đặt một bộ tủ sách làm bằng gỗ trắc.

12. 我想买一套如意沙发,用酸枝木做的。

Wǒ xiǎng mǎi yī tào rúyì shāfā, yòng suān zhī mù zuò de.

Tôi muốn mua một bộ ghế Như Ý làm bằng gỗ trắc.

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang