1. Tính từ trong tiếng Trung là gì?
Tính từ tiếng Trung là 形容词 / Xíngróngcí / hay còn gọi là hình dung từ trong ngữ pháp tiếng Trung.
表示人、事物的形状、性质或者动作、行为等的状态的词叫形容词。形容词的否定式是在形容词前用否定副词”不”.
Từ để biểu thị tính chất, trạng thái của người hoặc sự vật hay trạng thái của động tác hành vi thì được gọi là hình dung từ (tính từ). Tính từ khi phủ định thường sẽ xuất hiện phó từ phủ định “不” đằng trước tính từ đó.
2 Công thức quy tắc phổ biến bạn nên tuân theo để đúng cấu trúc câu:
- Chủ ngữ + 很 / hěn / + Tính từ.
- Tính từ + 的 / de / + Danh từ.
-
2. Các loại tính từ trong tiếng Trung
2.1 Biểu thị trạng thái của người hoặc sự vật
Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa 大 / dà / Lớn 小 / xiǎo / Nhỏ 高 / gāo / Cao 矮 / ǎi / Thấp, lùn 弱小 / ruòxiǎo / Yếu đuối 美丽 / měilì / Xinh đẹp 长 / cháng / Dài 短 / duǎn / Ngắn 年轻 / niánqīng / Trẻ 老 / lǎo / Già