Tổng hợp 50 bộ thủ tiếng Trung thông dụng nhất !!

Bộ thủ tiếng Trung là gì ?

Bộ thủ (部首) là phần cơ bản của chữ Hán và chữ Nôm, dùng để cấu tạo nên một chữ Hán / chữ Nôm có nghĩa.

Tổng hợp 50 bộ thủ tiếng Trung thông dụng nhất !!

Trong từ điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ đều được gom thành từng nhóm theo bộ thủ và thường căn cứ theo nghĩa. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu chữ Hán cũng dễ dàng hơn.

Tổng hợp 50 bộ thủ tiếng Trung thường dùng nhất

STT CÁCH VIẾT SỐ NÉT TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1 2 Nhân rén Người
2 2 Đao dāo Con dao, cây đao
3 2 Lực lì Sức mạnh
4 3 Khẩu kǒu Cái miệng
5 3 Vi wéi Vây quanh
6 3 Thổ Đất
7 3 Đại dà To lớn
8 3 Nữ Nữ giới, con gái, đàn bà
9 3 Miên mián Mái nhà, mái che
10 3 Sơn shān Núi non
11 3 Cân jīn Cái khăn
12 3 Nghiễm guǎng Mái nhà
13 3 Xích chì Bước chân trái
14 4 Tâm xīn Quả tim, tâm trí, tấm lòng
15 4 Thủ shǒu Tay
16 4 Phộc Đánh khẽ
17 4 Nhật rì Ngày, mặt trời
18 4 Mộc mù Gỗ, cây cối
19 4 Thủy shǔi Nước
20 4 Hỏa huǒ Lửa
21 4 Ngưu níu Trâu
22 4 Khuyển quản Chó
23 5 Ngọc yù Đá quý, ngọc
24 5 Điền tián Ruộng
25 5 Nạch Bệnh tật
26 5 Mục mù Mắt
27 5 Thạch shí Đá
28 5 Hòa hé Lúa
29 6 Trúc zhú Tre, trúc
30 6 Mễ Gạo
31 6 Mịch mì Sợi tơ nhỏ
32 6 Nhục ròu Thịt
33 6 Thảo cǎo Cỏ
34 6 Trùng chóng Sâu bọ
35 6 Y Áo
36 7 Ngôn yán Nói
37 7 Bối bèi Vật báu
38 7 Túc Chân, đầy đủ
39 7 Xa chẽ Chiếc xe
40 7 Quai xước chuò Chợt bước đi chợt dừng lại
41 7 Ấp Vùng đất, đất phong cho quan
42 8 Kim jīn Kim loại; vàng
43 8 Môn mén Cửa hai cánh
44 8 Phụ Đống đất, gò đất
45 8 Vũ Mưa
46 9 Hiệt Đầu; trang giấy
47 9 Thực shí Ăn
48 10 Mã Con ngựa
49 11 Ngư Con cá
50 11 Điểu niǎo Con chim
BẢNG TỔNG HỢP 50 BỘ THỦ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG
Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang