Tổng chi phí xuất cảnh rơi vào khoảng: 3.500 USD - 5.000 USD (84.000.000 VND - 120.000.000 VND) (Theo tỉ giá 24.000VND/ USD), bao gồm: phí hồ sơ, dịch thuật, sắp xếp phỏng vấn, đào tạo tiếng Trung, vé máy bay, chăm sóc học sinh trong suốt quá trình học tại Trung Quốc, tư vấn và giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp).
Chi phí du học tại Tứ Xuyên - Trung Quốc nếu không có học bổng (Theo tỉ giá 3.400VND/ NDT)
Chi phí/ năm |
Học viên Neusoft Thành Đô |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Tứ Xuyên |
Khóa tiếng |
8.800 NDT |
4.500 NDT |
Chuyên ngành |
20.000 - 38.000 NDT |
15.000 NDT |
Ký túc xá |
4.800 NDT |
4.800 NDT |
Tiền ăn |
4.800 NDT |
4.800 NDT |
*Lưu ý: Mức cấp học bổng chỉ cấp cho 4 năm chuyên ngành Đại học, không cấp cho thời gian đào tạo tiếng Trung Quốc, vì vậy chi phí cho 01 năm học tiếng Trung tại Trung Quốc như sau:
Chí phí/ năm |
Học viện Neusoft Thành Đô |
Đại học Khoa học Kỹ thuật Tứ Xuyên |
||
Tiền |
NDT |
VND |
NDT |
VND |
Học phí |
8.800 |
29.920.000 |
4.500 |
15.300.000 |
Ký túc xá |
4.800 |
16.320.000 |
4.800 |
16.320.000 |
Ăn |
4.800 |
16.320.000 |
4.800 |
16.320.000 |
Tổng/ năm |
18.400 |
62.560.000 |
14.100 |
47.940.000 |
Tổng chi phí trong vòng 04 năm Đại học có học bổng Toàn phần:
Năm |
Chi phí |
Ngoại tệ |
VND |
Năm 1 |
Tổng phí xuất cảnh |
3.500 - 5.000 USD |
84.000.000 - 120.000.000 |
Học phí |
0 |
|
|
Ký túc xá |
0 |
|
|
Tiền ăn |
4.800 NDT |
16.320.000 |
|
Năm 2 Năm 3 Năm 4 |
Tổng phí xuất cảnh |
0 |
|
Học phí |
0 |
|
|
Ký túc xá |
0 |
|
|
Tiền ăn |
4.800 NDT/ năm |
16.320.000/ năm |
|
Tổng (4 năm) |
|
|
137.600.000 - 185.280.000 |
Ngoài ra khi nhập học tại Trung Quốc, học sinh sẽ phải trả những khoản phí sau: (Theo tỉ giá 3400VND/ NDT)
♦ Thẻ cư trú: 400 NDT
♦ Khám sức khỏe: 300 - 500 NDT
♦ Đặt cọc Ký túc xá: 50 - 100 NDT
♦ Bảo hiểm/ năm: 800 NDT