Thông thường những từ dùng trong văn viết và nói sẽ khác, ngôn ngữ mạng và ngôn ngữ giao tiếp cũng khác. Vì thế, nếu bạn đang quan tâm, hứng thú với việc học tiếng Trung giao tiếp trên mạng thì có thể bổ sung những từ vựng dưới đây, những từ vựng tiếng Trung này sẽ không giúp bạn luyện thi HSK hãy học tốt ngữ pháp, nó chỉ giúp cho ngôn từ giao tiếp của bạn thêm phong phú:
- 牛逼 /niú bī/ Đỉnh, lợi hại, giỏi vãi
- 舔狗 /tiǎngǒu/ Dỗ ngọt người khác/Hết mực lấy lòng
- 集美 /jí měi/ (Hội) chị em
- 芭比Q了 /bābǐ Q le/ Toang rồi, thôi xong
- 绝绝子 /jué jué zǐ/ Best, quá đỉnh luôn
- 破防 /pòfáng/ Nhói lòng
- 嗨起来 /hāi qǐlái/ Quẩy lên
- 秀 /xiù/ Show
- 什么鬼?/shénme guǐ?/ Cái quần què gì vậy/Gì vậy trời?
- 抱大腿 /bào dàtuǐ/ Ôm đùi
- 吃醋 /chīcù/ Ghen tuông
- 吃瓜 /chī guā/ Hóng drama
- 吹牛 /chuīniú/ Chém gió
- 小鲜肉 /xiǎo xiān ròu/ Những chàng trai trẻ mới nổi có nhan sắc cực phẩm
- 撩人 /liāo rén/ Thả thính
- 屁孩 /pì hái/ Trẻ trâu
- 网路酸民 /建盘侠 /Wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá/ Anh hùng bàn phím
- 八婆/三姑六婆 /bā pó/sāngūliùpó/ Bà tám
- 到处闲聊 /dàochù xiánliáo/ Buôn dưa lê
- 憨 /hān/ Ngáo, ngố
- 潮/酷 /cháo/kù/ Cool, Ngầu
- 油条 /yóutiáo/ Thảo mai
- 啊我死了 /a wǒ sǐle/ Chời má muốn chớt
- 凡尔赛 /fán’ěrsài/ Khoe khoang một cách khiêm tốn
- 狗粮 /Gǒu liáng/ Cẩu lương
- 油腻 /Yóunì/ Sến
- 脱单 /Tuō dān/ Thoát ế
- 卧槽 /Wò cáo/ chết tiệt
- 海王 /Hǎiwáng/ Bắt cá nhiều tay
- 小气 /Xiǎoqì/ tính tình nhỏ mọn
- 出轨 /Chūguǐ/ Xuất quỹ nghĩa là Ngoại tình
>> Từ vựng tiếng Trung về máy tính
Từ vựng tiếng Trung của giới trẻ trên cộng đồng mạng
Cùng lớp học tiếng Trung giao tiếp Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu về những từ Hot trend tiếng Trung là gì ở phần này nhé.
- Sống ảo tiếng Trung là gì? 装逼 /zhuāng bī/ Làm màu, sống ảo
- 渣男/女z /hā nán/nǚ/ Badboy, badgirl
- 宅男/女 /zháinán/nǚ/ Trạch nam, trạch nữ
- 拉黑 /lā hēi/ Block
- 酷炫 /Kù xuàn/ Khốc huyễn nghĩa là Ngầu
- 下海 /xiàhǎi/ Nếu từ này được dùng trong giới giải trí thì có nghĩa là đóng phim đam mỹ.
- 废/烂 /fèi/làn/ Cùi bắp, gà
- 拜金女/男 /bàijīn nǚ/nán/ Kẻ đào mỏ
- 花痴 /huā chī/ Mê trai/ mê gái, u mê
- 限流 /xiàn liú/: bị hạn chế tương tác
- 炮轰 /pào hōng/ Ném đá
- 网络水军 /wǎngluò shuǐ jūn/: thủy quân (tổ chức hay cá nhân được thuê để định hướng truyền thông)
- 完了/糟糕了/完蛋了 /wánliǎo/zāogāole/wándànle/ Xong rồi, chết chắc rồi, tiêu đời rồi, toang
- 热点话题 /rèdiǎn huàtí/: xu hướng, chủ đề hot
- 装B /zhuāng B/ Giả ngầu, làm màu
- 翻车 /fānchē/ Lật xe nghĩa là gặp thất bại/sự cố kiểu muốn đội quần
- Những câu nói hay của giới trẻ Trung Quốc
- 我 的 青 春 里, 一 定 满 是 太 阳. /Wǒ de qīngchūn lǐ, yīdìng mǎn shì tàiyáng./ Tuổi trẻ của tôi, nhất định phải tràn ngập ánh nắng.
- 喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你 /Xǐhuan nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuan nǐ/ Thích không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định bạn đã rất thích rồi.
- 后来的我们 什么都有了, 却没有了我们! /Hòulái de wǒmen shénme dōu yǒule, què méiyǒule wǒmen!/ Sau này chúng ta có tất cả, nhưng lại không có chúng ta
- 每一种创伤,都是一种成熟! /Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú!/ Tổn thương là một loại trưởng thành!
- 青春 真 的 很 微薄 的! /Qīngchūn zhēn de hěn wēi báo de!/Thanh xuân thật sự rất ngắn ngủi /Ràng nǐ nánguò de shìqíng, yǒu yītiān, nǐ yīdìng huì xiàozhe shuō chūlái/ Những câu chuyện làm bạn buồn, một ngày nào đó, bạn sẽ kể lại nó với một nụ cười
- 让你难过的事情,有一天,你一定会笑着说出来
>> Từ vựng tiếng Trung về ăn uống
Các từ viết tắt trong tiếng Trung thông dụng
- YYDS /永远的神/ mang ý tôn thờ, các fan hay dùng yyds nói về (tài năng, nhan sắc, diễn xuất,…) idol của mình
- 9494 /就是就是/ Đúng vậy đúng vậy
- 18禁 /禁止18岁以下/ Cấm trẻ em dưới 18 tuổi
- KTV /卡拉OK/ Karaoke
- cdx /处对象/ Chỉ những người đang trong mối quan hệ yêu đương
- kswl /哭死我了/ Khóc chết mất thôi
- rnb /真的牛逼 (really nb)/ Lợi hại thật!
- xjj /小姐姐/ Chị gái/ em gái
- dbq /对不起/ Xin lỗi
- bhys /不好意思/ Thật ngại quá
- sjb /神经病/ Bệnh thần kinh
- zqsg /真情实感/ Tình cảm thật sự
- ylq /娱乐圈/ Giới giải trí
- pc /碰瓷/ Đụng hàng
- qq /QQ/ Ứng dụng QQ
- tx /腾讯视频/ Đằng Tấn video
- db /豆瓣/ Douban
- mgtv /芒果TV/ Đài Xoài
- lh /鹿晗/ Lộc Hàm
- hcy /华晨宇/ Hoa Thần Vũ
- ym /杨幂/ Dương Mịch
- cxk /蔡徐坤/ Thái Từ Khôn
- cpf /cp粉/ Fan couple
- bdjw /不懂就问/ Không hiểu thì hỏi
- blx /玻璃心/ Trái tim thủy tinh
- BT /变态/ Biến thái
- nsdd /你说的对/Mày nói đúng đấy
- szd /是真的/ Là thật đó
- jdl /讲道理/ Giảng đạo lý
>> Từ vựng tiếng Trung về nha khoa
Những từ Trung Quốc hay của dân ship CP
我可以是假的 但我磕的CP一定是真的。/Wǒ kěyǐ shì jiǎ de dàn wǒ kē de CP yīdìng shì zhēn de./ Tôi có thể giả, nhưng CP tôi chắc chắn là thật.
我可以单身 但我的CP一定要结婚。/Wǒ kěyǐ dānshēn dàn wǒ de CP yīdìng yào jiéhūn./ Tui có thể độc thân, nhưng CP của tui thì nhất định phải cưới.
不是我想磕CP,是正主非要我磕糖,能理解吗?/Bùshì wǒ xiǎng kē CP, shìzhèng zhǔ fēi yào wǒ kē táng, néng lǐjiě ma?/ Tui có muốn ship CP đâu, là “họ” cứ bắt tui lên thuyền á, hiểu hông?
这么甜的CP 真的不了解一下吗? /Zhème tián de CP zhēn de bù liǎo jiè yīxià ma?/ CP ngọt xỉu thế này, bạn thực sự không muốn tìm hiểu chút thiệt hả?
我搞到真的了! /Wǒ gǎo dào zhēn dele!/ Tui ship thành công rồi.
结婚!!请你们立刻结婚!!!马上原地结婚!!!/Jiéhūn!! Qǐng nǐmen lìkè jiéhūn!!! Mǎshàng yuán dì jiéhūn!!!/ Kết hôn! ! Hãy kết hôn ngay lập tức! ! ! Cưới ngay giùm !!!
没什么好说的,我们一致认为他们俩得结婚。/Méishénme hǎoshuō de, wǒmen yīzhì rènwéi tāmen liǎ de jiéhūn./ Không có gì khác để nói, chúng tôi đồng ý hai người họ đã kết hôn.