Từ lóng tiếng Trung thường gặp trên cộng đồng mạng
社恐 /shè kǒng/: “sợ (ngại) giao tiếp xã hội” (chỉ những người ngại giao tiếp, sợ xã giao, một dạng trong nhóm bệnh rối loạn lo âu được mô tả bởi đặc điểm sợ hãi quá mức trong các tình huống xã hội thông thường…) ?
社牛 /shè niú/: (chỉ những người hòa đồng, không sợ người khác đánh giá, không lo bị chê cười, thích gặp gỡ, kết bạn với người khác và có thể dễ dàng làm thân với tất cả mọi người, dễ hòa nhập trong các buổi tiệc, sự kiện, hòa mình vào đám đông…)
摆烂 //bǎi làn/: chỉ những thứ/chuyện/sự việc đã bị hư, hỏng hoặc không có kết quả tốt thì không cần để ý, không cố gắng mặc kệ nó phát triển ra sao thì ra.
内卷 /nèi juǎn/: “cạnh tranh vô nghĩa” (một lối sống của xã hội hiện đại, khi những người cùng ngành liên tục gắng sức “đấu đá” nhau để cạnh tranh quyền lực hay tiền bạc, bản chất chính là sự vô hạn trong tham vọng con người và sự hữu hạn của tài nguyên.)
躺平 /tǎng píng/: “Buông xuôi” (chỉ một trào lưu của giới trẻ Trung Quốc thay vì gắng làm việc, kiếm tiền, mua nhà, mua xe, ổn định cuộc sống, họ chọn cách buông bỏ, không cố gắng.
网红 /wǎng hóng/: người nổi tiếng trên mạng, người có ảnh hưởng (có lượng followers lớn, người tạo ra xu thế…)
吸粉 /xī fěn/: hút fans
流量密码 /liúliàng mìmǎ/: chỉ những việc làm muốn thu hút/ lấy sự chú ý từ ai đó
标题党 /biāotí dǎng/: “mồi nhử nhấp chuột” (một dạng quảng cáo sai sự thật, sử dụng văn bản siêu liên kết “hyperlink” hoặc liên kết hình thu nhỏ “thumbnails” được thiết kế để thu hút sự chú ý và để lôi kéo người dùng theo liên kết đó và đọc, xem hoặc nghe đoạn nội dung trực tuyến được liên kết, với đặc điểm xác định là lừa đảo.)
热点话题 /rèdiǎn huàtí/: chủ đề hot (xu hướng)
网络水军 /wǎngluò shuǐ jūn/: “thủy quân” (được một tổ chức hay các nhân nào đó trả tiền để định hướng truyền thông theo ý mình có thể là nâng/dìm, phát tán thông tin…)
限流 /xiàn liú/: bị hạn chế (tương tác)