Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Về Nghề Nghiệp Phổ Biến Nhất

Hiện nay, các công việc với các chuyên ngành khác nhau dẫn đến các tên gọi khác nhau và mỗi công việc lại có những đặc điểm riêng biệt. Cùng học tiếng Trung Quốc cấp tốc về từ vựng chủ đề này phân biệt các ngành nghề dưới đây nhé!

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề quản lý, lãnh đạo

Đây là nhóm ngành được nhiều bạn trẻ lựa chọn cho tương lai của mình. Các ngành liên quan đến đất nước, quản trị kinh doanh, ngành nhân sự,…Luôn dễ thu hút sự chú ý của ai đó. Bổ sung ngay những từ vựng tiếng Trung Quốc dưới đây để tự tin giao tiếp hơn nhé.

  • 国家监察部 /guó jiā jiān chá bù/ Thanh tra nhà nước
  • 国家主席 / guó jiā zhǔ xí/ Chủ tịch nước
  • 总书记 / zǒng shū jì/ Tổng bí thư
  • 国会主席 /guó huì zhǔ xí/ Chủ tịch quốc hội
  • 政府总理 / zhèng fǔ zǒng lǐ/ Thủ Tướng
  • 陪审团 / péi shěn tuán/ Bồi thẩm đoàn
  • 副董事长 /fù dǒng shì zhǎng/ Phó Chủ tịch
  • 检察官 / jiǎn chá guān/ Cán bộ kiểm sát
  • 法官 /fǎguān/ Thẩm phán, quan tòa
  • 司法鉴定员 /sī fǎ jiàn dìng yuán/ Giám định viên tư pháp
  • 法警 /pfǎ jǐng/ Cảnh sát tòa án
  • 公务员 / gōngwùyuán/ Công chức nhà nước
  • 律师 /lǜ shī Luật sư/
  • 总裁 / zǒng cái/ Chủ tịch CEO
  • 董事长 / dǒngshì zhǎng/ Chủ tịch hội đồng quản trị
  • 管理 / guǎn lǐ/ Quản lý
  • 总经理 / zǒng jīnglǐ/ Tổng giám đốc
  • 政治学家 / zhèng zhì xué jiā/ Nhà chính trị gia
  • 哲学家 / zhé xué jiā/ Nhà triết học
  • 会计 / kuài jì/ Kế toán
  • 助理 /zhù lǐ/ Trợ lý
  • 警察 /jǐng chá/ Cảnh sát
  • 文员 /wén yuán/ NV văn thư
  • 化学家 / 药剂师 / huà xué jiā / yàojì shī/ Nhà hóa học, nhà khoa học
  • 交警 / jiāo jǐng/ Cảnh sát giao thông
  • 研究员 / yán jiù yuán/ Nghiên cứu viên
  • 探险家 / tàn xiǎn jiā/ Nhà thám hiểm
  • 药剂师 / yàojì shī/ Dược sĩ
  • 博士 / bóshì/ Tiến sĩ
  • 牙医 /yáyī/ Nha sĩ
  • 医生 /yī shēng/ Bác sĩ
  • 兽医 /shòuyī/ Bác sĩ thú y
  • 外科医生 /wài kē yī shēng /Bác sĩ khoa ngoại
  • 侦探 / zhēn tàn/ Thám tử
  • 科学家 / kē xué jiā/ Nhà khoa học
  • 宇航员 / yǔ háng yuán/ Phi hành gia
  • 飞行员 / 领航员 / fēi xíng yuán / lǐng hángyuán/ Phi công
  • 办事员 / bàn shì yuán/ NV văn phòng
  • 翻译 /fān yì/ Phiên dịch
  • 秘书 / mì shū/ Thư ký
  • 打字员 / dǎzì yuán/ NV đánh máy
  • 经济学家 / jīngjì xué jiā/ Nhà kinh tế học
  • 化学家 / huàxué jiā/ Nhà khoa học
  • 物理学家 / wùlǐ xué jiā/ Nhà vật lý
  • 销售管理 / xiāo shòu guǎn lǐ / Quản lý bán hàng
  • 雇主 / 老板 / gù zhǔ / lǎo bǎn/ Chủ, ông chủ
  • Nhân viên Marketing tiếng Trung là gì? 广告从业人员 /guǎnggào cóngyè rényuán/ Nhân viên quảng cáo.
  • 程序员 /chéngxǜ yuán/ Lập trình viên
  • 销售支持 / 商务 / xiāo shòu zhī chí / shāng wù/ Hỗ trợ bán hàng, kinh doanh
  • 工程师 /gōng chéng shī/ Kỹ sư, kiến trúc sư
  • 搜索引擎优化 / sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà/ Nghề SEO
  • 技术员 /jìshù yuán/ Kỹ thuật viên
  • 系统工程师 /xìtǒng gōng chéng shī/ Kỹ sư hệ thống
  • 主任工程师 /zhǔrèn gōng chéng shī/ Kỹ sư trưởng
  • 策划工程师 /cèhuà gōng chéng shī/ Kỹ sư kế hoạch
  • 高级技术员 /gāojí jìshù yuán/ Kỹ thuật viên cao cấp
  • 专案工程师 /zhuān àn gōng chéng shī/ Kỹ sư dự án
  • 高级工程师 / gāojí gōng chéng shī/ Kỹ sư cao cấp
  • Tư vấn viên tiếng Trung là gì? 顾问工程师 /gùwèn gōng chéng shī/ Kỹ sư tư vấn
  • 副工程师 / fù gōng chéng shī/ Kỹ sư liên kết

Định hướng nghề nghiệp tiếng Trung: Ngành văn học nghệ thuật

Đây là nhóm ngành dựa trên tiềm năng và sở thích của mỗi người. Nếu lựa chọn ngành nghề này thì phải kiên trì theo đuổi và chăm chỉ luyện tập. Đây cũng là ngành nghề được các bạn trẻ quan tâm, theo đuổi.

  • Lĩnh vực tiếng Trung là gì? 领域 /Lǐngyù/ lĩnh vực
  • 艺术家 / yìshùjiā/ Nghệ sĩ, nghệ thuật gia
  • 编者 /biān zhě/ Biên tập
  • 导演 / dǎo yǎn/ Đạo diễn
  • 女演员 / nǚ yǎn yuán/ Diễn viên nữ
  • 男演员 / nán yǎn yuán/ Diễn viên nam
  • 舞蹈家 / wǔ dǎo jiā/ Vũ công
  • 歌手 /gē shǒu/ Ca sĩ
  • 钢琴家 / gāng qín jiā/ Nghệ sĩ piano
  • 音乐家 / yīn yuè jiā/ Nhạc sĩ
  • 作家 /zuò jiā/ Tác giả
  • 画家 / 油漆匠 / huà jiā / yóuqī jiàng/ Thợ sơn, hoạ sỹ
  • 诗人 / shīrén/ Nhà thơ
  • 作者 / zuó zhě/ Nhà văn
  • 广播员 / guǎng bò yuán/ Phát thanh viên
  • 记者 /jì zhě/ Nhà báo, phóng viên
  • 设计师 /shè jīshī/ Nhà thiết kế
  • 杂志记者 / zá zhì jì zhě/ Ký giả, viết báo
  • 退休 /tuì xiū/ Về hưu
  • 魔术师 / mó shù shī / Nhà ảo thuật
  • 化妆师 / huā zhuāng shī/ Chuyên gia trang điểm
  • 演员 /yǎn yuán/ Diễn viên
  • 主持人 /zhǔ chí rén/ MC, dẫn chương trình
  • 摄影师 / shè yǐng shī/ Nhiếp ảnh
  • 剧作家 / jù zuò jiā/ Nhà soạn kịch, người viết kịch
  • 新闻主播 / xīnwén zhǔbō/ Người dẫn chương trình thời sự
  • 教师 /jiào shī/ Nhà giáo
  • 老师 /lǎo shī/ Giáo viên
  • 校长 /xiào zhǎng / Hiệu trưởng
  • 教授 / jiào shòu/ Giáo sư
  • 中小学女校长 / zhōng xiǎo xué nǚ xiào zhǎng/ Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học
  • 中小学校长 /zhōng xiǎo xué xiào zhǎng/ Hiệu trưởng trường tiểu học trung học
  • 学生 /xuéshēng/ Học sinh, sinh viên
  • 语言学家 / yǔ yán xué jiā/ Nhà ngôn ngữ học

Từ vựng tiếng Trung HSK lĩnh vực sản xuất, phục vụ

Đây là nhóm ngành nghề lớn trong xã hội, có vai trò quan trọng trong sản xuất và phục vụ đời sống của nhân dân, một số chuyên môn nghiệp vụ thuộc từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu. Dưới đây là danh sách kiến thức đầy đủ các chức danh ngành sản xuất, ngành điện tử và phục vụ ăn uống bằng tiếng Trung.

  • 工人 /gōng rén/ Công nhân
  • 渔夫 /yú fū / Ngư dân
  • 农夫 / 农民 /nóng fū / nóngmín/ Nông dân
  • 船员 /chuán yuán/ Thuyền viên
  • 水手 / shuǐ shǒu/ Thủy thủ
  • 职员 /zhí yuán/ Nhân viên
  • 空姐 / kōngjiě/ Tiếp viên hàng không
  • 清洁工人 /Qīngjié gōngrén/ Nhân viên vệ sinh, tạp vụ
  • 驾驶员 / 司机 / jià shǐ yuán / sījī/ Tài xế
  • 导游 / dǎo yóu/ Hướng dẫn viên du lịch
  • 运动员 / yùn dòng yuán/ Vận động viên
  • 面包师 / miàn bāo shī/ Người làm bánh mì
  • 厨子 / 厨师 /chú zi / chú shī/ Đầu bếp
  • 女服员 / nǚ fú yuán/ Nữ nhân viên phục vụ
  • 侍者 /shì zhě/ Phục vụ, bồi bàn
  • 屠夫 / tú fū/ Người giết mổ, đồ tể
  • 女服务生 / nǚ fú wù shēng/ Nữ phục vụ bồi bàn
  • 收银员 / shōu yín yuán/ Nhân viên thu ngân
  • 驯狮者 / xún shī zhě/ Người huấn luyện sư tử
  • 外贸 / wài mào/ Ngoại thương
  • 送货员 / sòng huò yuán/ Nghề giao hàng
  • 保安 / bǎo ān/ Bảo vệ
  • 进出口 / jīn chù kǒu/ Xuất nhập khẩu
  • 前台 / qián tái/ Lễ tân
  • 保洁 / bǎo jié/ Nhân viên quét dọn
  • 技工 / jì gōng/ Thợ máy, thợ cơ khí
  • 电工 / diàn gōng/ Thợ điện
  • 鞋匠 / xié jiàng/ Thợ đóng giày
  • 理发师 / lǐ fà shī/ Thợ cắt tóc
  • 矿工 / kuànggōng / Thợ mỏ
  • 木匠 /mùjiàng/ Nghề thợ mộc
  • 珠宝商 / zhūbǎo shāng/ Thợ kim hoàn
  • 焊接工 / hàn jiē gōng/ Thợ hàn
  • 乘务员 / chéng wù yuán/ Người bán vé
  • 酒店员工 / jiǔ diàn yuán gōng/ Nhân viên khách sạn
  • 保姆 / bǎo mǔ/ Người trông trẻ
  • 图书管理员 / tú shū guǎn lǐ yuán/ Nhân viên thư viện
  • 工匠 /gōng jiàng/ Làm thợ thủ công
  • 学徒工 /xué tú gōng/ Người học nghề, nhân viên tập sự
  • 接待员 / jiē dài yuán/ Nhân viên lễ tân
  • 专家 / 专员 /zhuān jiā / zhuān yuán/ Chuyên gia
  • 售货员 / 推销员 / shòu huò yuán / tuīxiāo yuán/ Nhân viên bán hàng
  • 电话接线员 /diàn huà jiē xiàn yuán/ Người trực tổng đài
  • 书商 /shū shāng/ Người bán sách
  • 零售商 / 店主 / líng shòu shāng / diànzhǔ/ Chủ cửa hàng
  • 家庭主妇 / jiā tíng zhǔ fù/ Nội trợ
  • 裁缝 / cái féng/ Thợ may
  • 卖保险 / mài bǎo xiǎn/ Bán bảo hiểm
  • 做美甲 / zuò měi jiǎ/ Làm móng, làm neo (nail)
  • 放高利贷 / fàng gāo līdài/ Cho vay lãi
  • 做美容院 /zuò měi róng yuān/ Làm spa
  • 和尚 /héshang/ Nhà sư
  • 算命师 /suàn mìng shī/ Thầy bói
  • 护理 / hù lǐ/ Điều dưỡng, hộ lý
  • 护士 /hù shì/ Y tá
  • 做五金店 / zuò wǔ jīn diàn/ Cửa hàng vật tư
  • 小买卖 / xiǎo mǎi mài/ Buôn bán nhỏ
  • 消防人员 /xiāo fáng rén yuán/ Nhân viên, lính cứu hoả
  • 军人 /jūn rén/ Người lính, quân nhân
  • Tư vấn tiếng Trung là gì? 咨询 / 顾问 /zī xún / gù wèn/ Tư vấn, chăm sóc khách hàng
  • 邮差 /yóu chāi/ Người đưa thư
  • 狱警 /yùjǐng/ Cai tù, quản tù
  • 兼职 / 临时 / jiān zhí / lín shí/ Bán thời gian, tạm thời

Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung: Xin nghỉ phép

nghe nghiep trong tieng trung

Đôi lúc chúng ta gặp tình hướng bất khả kháng và phải xin nghỉ phép. Vậy xin nghỉ phép nói bằng tiếng Trung Quốc được nói như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu nhé.

  • 事假 /Shì jià / Phép nghỉ Việc riêng
  • 病假 /Bìng jià/ Phép Nghỉ bệnh
  • 婚假 /Hūn jiǎ/ Phép nghỉ kết hôn
  • 产假 /Chǎn jià/ Phép nghỉ thai sản
  • 丧假 /Sàng jiǎ/ Phép đám tang
  • 工伤假 /Gōng shāng jiǎ/ Phép nghỉ tai nạn lao động
  • 特休 /Tè xiū/ Phép nghỉ đặc biệt
  • 旷工 /Kuàng gōng/ Nghỉ không phép
  • 公假 /Gōng jià/ Nghỉ Phép công
  • 年假 /Nián jià/ Nghỉ phép năm
Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang