TOP 10 THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG HAY VỀ CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU

 

Gợi ý những câu thành ngữ ngắn gọn 4 chữ nhưng ẩn chứa sự sâu sắc về tình yêu bằng tiếng Trung:

STT Thành ngữ 4 chữ hán việt Phiên âm Dịch nghĩa
1 一生一世 yīshēng yīshì Yêu nhau một đời một kiếp
2 百年好合 bǎinián hǎo hé Trăm năm hòa hợp
3 青梅竹马 yīngméizhúmǎ Thanh mai trúc mã
4 爱屋及乌  ài wū jí wū Yêu ai yêu cả đường đi lối về
5 琴心相挑 qín xīn xiāng tiāo Gửi gắm nỗi lòng và bày tỏ tình yêu qua tiếng đàn
6 始终如一 shǐzhōng rúyī Chung thùy trước sau như một, không thay lòng
7 白头偕老 báitóu xiélǎo Chung sống bên nhau hạnh phúc tới già
8 一心一意 īxīn yīyì Luôn một lòng một dạ với nhau
9 至死不渝 zhì sǐ bù yú Thủy chung trong tình yêu đến chết cũng không thay đổi
10 琴心相挑 qín xīn xiāng tiāo Gửi gắm nỗi lòng và bày tỏ tình yêu qua tiếng đàn
Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang