Gợi ý những câu thành ngữ ngắn gọn 4 chữ nhưng ẩn chứa sự sâu sắc về tình yêu bằng tiếng Trung:
STT | Thành ngữ 4 chữ hán việt | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 一生一世 | yīshēng yīshì | Yêu nhau một đời một kiếp |
2 | 百年好合 | bǎinián hǎo hé | Trăm năm hòa hợp |
3 | 青梅竹马 | yīngméizhúmǎ | Thanh mai trúc mã |
4 | 爱屋及乌 | ài wū jí wū | Yêu ai yêu cả đường đi lối về |
5 | 琴心相挑 | qín xīn xiāng tiāo | Gửi gắm nỗi lòng và bày tỏ tình yêu qua tiếng đàn |
6 | 始终如一 | shǐzhōng rúyī | Chung thùy trước sau như một, không thay lòng |
7 | 白头偕老 | báitóu xiélǎo | Chung sống bên nhau hạnh phúc tới già |
8 | 一心一意 | īxīn yīyì | Luôn một lòng một dạ với nhau |
9 | 至死不渝 | zhì sǐ bù yú | Thủy chung trong tình yêu đến chết cũng không thay đổi |
10 | 琴心相挑 | qín xīn xiāng tiāo | Gửi gắm nỗi lòng và bày tỏ tình yêu qua tiếng đàn |