Trầm cảm tiếng Trung là gì? Từ vựng về triệu chứng

1. Trầm cảm tiếng Trung là gì?

Trầm cảm – Stress tiếng Trung là 抑郁症  / Yìyù zhèng /.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Các loại bệnh tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

2. Triệu chứng trầm cảm bằng tiếng Trung

孤独  / Gūdú / Cô độc
话少  / Huà shǎo / Ít nói
食欲下降  / Shíyù xiàjiàng / Chán ăn
颤栗  / Zhànlì / Run rẩy
出汗  / Chū hàn / Đổ mồ hôi
心悸  / Xīnjì / Tim đập nhanh, hoảng sợ
紧张  / Jǐnzhāng / Lo lắng
疲乏  / Pífá / Mệt mỏi rã rời
多梦  / Duō mèng / Hay ngủ mơ
早醒  / Zǎo xǐng / Dậy sớm
反应迟钝  / Fǎnyìng chídùn / Phản ứng chậm
自娱自乐  / Zì yú zì lè / Tự cười, tự vui một mình

THAM KHẢO NGAY: Cách học tiếng Trung nhanh chóng.

3. Các loại bệnh liên quan đến trầm cảm tiếng Trung

孤独症 ( 自闭症)  / Gūdú zhèng (  zì bì zhèng) / Bệnh tự kỉ
强迫症  / Qiǎngpò zhèng / Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD)
恐惧症  / Kǒngjù zhèng / Ám ảnh sợ hãi
焦虑症  / Jiāolǜ zhèng / Bệnh rối loạn lo âu
失眠症  / Shīmián zhèng / Chứng mất ngủ
心理病  / Xīnlǐ bìng / Bệnh tâm lý
精神病  / Jīngshén bìng / Bệnh tâm thần
癔症  / Yìzhèng / Chứng cuồng loạn
偏执性精神病  / Piānzhí xìng jīngshénbìng / Chứng hoang tưởng
疑病症  / Yíbìng zhèng / Chứng rối loạn lo âu về bệnh tật
心理障碍  / Xīnlǐ zhàng’ài / Chướng ngại tâm lý
恐怖症  / Kǒngbù zhèng / Hội chứng ám ảnh sợ hãi
神经衰弱  / Shénjīng shuāiruò / Suy nhược thần kinh
精神分裂症  / Jīngshén fēnliè zhèng / Tâm thần phân liệt
产后抑郁症  / Chǎnhòu yìyù zhèng / Trầm cảm sau sinh
自恋癖  / Zìliàn pǐ / Tự luyến
Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang