Từ lóng tiếng Trung là gì? Bạn thường gặp những ngôn ngữ mạng mà giới trẻ Trung Quốc hay dùng nhưng tra từ điển mãi vẫn không hiểu nghĩa. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về từ lóng tiếng Trung mà giới trẻ thường dùng trên các trang mạng xã hội.
Tìm hiểu về từ lóng, ngôn ngữ mạng tiếng Trung:
Từ lóng tiếng Trung là gì?
Từ lóng hay tiếng lóng (俚语) là những câu, từ thể hiện sử gần gũi, thông tục được sử dụng trong khẩu ngữ hằng ngày. Nó là hình thức ngôn ngữ không chính thức, mang tính đặc sắc riêng của địa phương, quốc gia, được biểu đạt và xây dựng bởi người dân ở đó.Một số lưu ý khi sử dụng từ lóng trong tiếng Trung:
Việc biết nhiều và sử dụng thành thạo từ lóng hay ngôn ngữ mạng trong giao tiếp sẽ thể hiện khả năng ngôn ngữ của bạn tốt, giao tiếp tự nhiên như người bản địa. Tuy nhiên, khi sử dụng chúng cần ghi nhớ một vài điều để tránh hiểu lầm trong giao tiếp nhé.- Tiếng lóng thường chỉ sử dụng trong khẩu ngữ, giao tiếp hằng ngày thể hiện sự gần gũi, thoải mái. Vì vậy, không nên dùng từ lóng trong văn viết hoặc chính văn như bài luận, báo chí,…
- Từ lóng thường mang nghĩa bóng khác hoàn toàn so với nghĩa đen của từ. Chính vì vậy hãy tra thật kỹ trước khi sử dụng để tránh xảy ra những tình huống khó xử trong giao tiếp nhé.
- Một số từ lóng thường mang sắc thái không tốt, xúc phạm người khác, không nên sử dụng tùy tiện.
- 昨天,他听说他的女朋友跟某个男人一起去看电影,他不开心,又吃醋了。
- Tuy nhiên, theo câu trên rõ ràng chúng ta không thể dịch theo nghĩa đen “anh ta ăn giấm rồi”。
- 听说,小梅跟老板谈恋爱。这几天全公司都在吃瓜。
- Tương tự, câu này cũng không thể dịch là “Mấy hôm nay cả công ty đều ăn dưa” mà sẽ là “Mấy hôm nay, cả công ty đều đang hóng drama”
Những từ lóng mà giới trẻ thường dùng trên các trang mạng xã hội:
Bạn lướt weibo, tiktok nghe được rất nhiều ngôn ngữ mạng Trung Quốc nhưng không hiểu nó có nghĩa là gì? Thậm chí, trên mạng xã hội ở Việt Nam cũng có rất nhiều ngôn ngữ mạng mà bạn không biết dịch sang tiếng Trung như thế nào? Trà xanh là gì, vãi, trẻ trâu, cạn lời, hóng drama, anh hùng bàn phím… tiếng Trung là gì? Những từ này bạn thấy nhan nhản trên mạng xã hội nhưng không hiểu gì? Không muốn trở thành người “tối cổ” thì học ngay những ngôn ngữ mạng tiếng Trung này nhé.
Hán tự |
Pinyin |
Tiếng Việt |
俚语 | Lǐyǔ | Từ lóng, tiếng lóng |
网言 | wǎng yán | Ngôn ngữ mạng |
套子/套套/小雨衣 | tàozi/tàotao/xiǎo yǔyī | 3 con sói, bao cao su |
上相/上镜 | shàng xiàng/shàngjìng | Ăn ảnh |
网路酸民 /建盘侠 | wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá | Anh hùng bàn phím |
幻想/妄想 | huànxiǎng/wàngxiǎng | Ảo tưởng sức mạnh |
八婆/三姑六婆 | bā pó/sāngūliùpó | Bà tám (chỉ những người nhiều chuyện) |
渣男 | zhā nán | Badboy, trai hư, đồ tồi |
按赞/点赞 | àn zàn/diǎn zàn | Bấm like |
网友 | wǎngyǒu | Bạn qua mạng |
娘炮 | niáng pào | Bê đê, gay, tính đàn bà (mang nghĩa miệt thị người khác) |
评论/留言 | pínglùn/liúyán | Bình luận |
拉黑 | lā hēi | Block, đưa vào danh sách đen |
晕 | yūn | Bó tay, hết thuốc chữa |
到处闲聊 | dàochù xiánliáo | Buôn dưa lê |
醉了 | zuìle | Cạn lời, hạn hán lời, không còn gì để nói |
龟速 | guī sù | Chậm như rùa |
吹牛 | chuīniú | Chém gió |
楼主 | lóuzhǔ | Chủ “thớt” |
拍照发文 | Pāizhào fāwén | Chụp ảnh up MXH |
拍照打卡 | pāizhào dǎkǎ | Chụp hình check in |
废/烂 | fèi/làn | Củ chuối, cùi bắp |
瓜 | guā | Drama |
花花公子 | Huāhuā gōngzǐ | Dân chơi |
缺 | quē | Ế |
铁粉 | tiě fěn | Fan cứng |
弱/雷 | ruò/léi | Gà (năng lực yếu kém hay kéo chân đồng đội) |
恐龙妹 | kǒnglóng mèi | Gái xấu |
吃醋 | chīcù | Ghen |
嘴硬 | zuǐyìng | Già mồm, cãi cùn |
么么哒 | me me dá | Hôn 1 cái (dễ thương) |
吃瓜 | chī guā | Hóng drama |
爱豆 | ài dòu | Idol, thần tượng |
私聊 | sī liáo | Inbox riêng |
拜金女/男 | bàijīn nǚ/nán | Kẻ đào mỏ |
开玩笑开过头 | kāiwánxiào kāi guòtóu | Lầy, nhây |
花痴 | huā chī | Mê trai |
想粗 | xiǎng cū | mlem mlem |
炮轰 | pào hōng | Ném đá |
网民 | wǎngmín | Netizen, cư dân mạng |
憨 | hān | Ngáo |
潮/酷 | Cháo/kù | ngầu |
很冷/很干 | hěn lěng/hěn gàn | Nói chuyện nhạt nhẽo, thiếu muối |
修图 | xiū tú | Photoshop, sửa ảnh |
贴文 | tiē wén | Post bài viết |
疯 | fēng | Quẩy |
活在虚拟世界中/喜欢拍照打卡 | huó zài xūnǐ shìjiè zhōng/xǐhuān pāizhào dǎkǎ | Sống ảo |
标记 | biāojì | Tag tên |
撩 | liāo | Thả thính |
油条 | yóutiáo | Thảo mai |
泡 | pào | Theo đuổi |
小三 | xiǎosān | Tiểu tam, người thứ 3 |
小鲜肉 | xiǎo xiān ròu | Tiểu thịt tươi (chỉ những chàng trai trẻ, đẹp trai) |
翻我 | fān wǒ | Trả lời tôi |
绿茶 | Lǜchá | Trà xanh (chỉ những cô gái mưu mô, phá hoại tình cảm của người khác nhưng giả vờ ngây thơ) |
屁孩 | pì hái | Trẻ trâu |
自拍 | zìpāi | Tự sướng (Chụp hình) |
真香 | zhēn xiāng | Tự vả |
发现实动态 | fā xiànshí dòngtài | Up story, cập nhật trạng thái |
饥渴 | jī kě | Vã |
靠 | kào | Vãi |
下海 | xiàhǎi | Vô ngành (chỉ việc “làm gái”) |
完了/糟糕了/完蛋了 | wánliǎo/zāogāole/wándànle | Xong rồi, tiêu đời rồi, chết chắc rồi |