Từ viết tắt trong tiếng Trung giới trẻ thường dùng

Tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Trung

Các từ viết tắt bằng chữ cái latinh

Viết tắt Tiếng Trung Cách đọc Giải nghĩa
18禁 禁止18岁以下 jìnzhǐ 18 suì yǐxià  Cấm trẻ em dưới 18 tuổi
KTV  卡拉OK kǎlā OK  Karaoke
cgx 处关系 chù guānxì  Đang trong các mối qua hệ tốt hoặc là thông qua các app tìm bạn nói chuyện
cdx 处对象 chù duìxiàng  Chỉ những người đang trong mối quan hệ yêu đương
xswl 笑死我了/ 吓死我了

/ 想死我了

xiào sǐ wǒle/ xià sǐ wǒle / xiǎng sǐ wǒle Cười chết tôi rồi/ dọa chết tôi rồi/ nhớ chết đi được
kswl 哭死我了 kū sǐ wǒle  Khóc chết mất thôi
rnb 真的牛逼 (really nb) zhēn de niú bī  Lợi hại thật!
xjj 小姐姐 xiǎo jiějie Chị gái/ em gái 
dbq 对不起 duìbùqǐ  Xin lỗi
bhys 不好意思 bù hǎoyìsi  Thật ngại quá
sjb 神经病 shénjīngbìng  Bệnh thần kinh
zqsg 真情实感 zhēnqíng shígǎn  Tình cảm thật sự
ylq 娱乐圈 yúlè quān Giới giải trí
pc 碰瓷 pèng cí Đụng hàng
xxj 小学鸡 xiǎoxué jī  Đồ trẻ trâu
cpf cp粉 cp fěn  Fan couple
bdjw 不懂就问 bù dǒng jiù wèn  Không hiểu thì hỏi
blx 玻璃心 bōlí xīn Trái tim thủy tinh (ám chỉ người dễ bị tổn thương)
BT 变态 biàntài  Biến thái
nsdd 你说的对 nǐ shuō de duì  Mày nói đúng đấy
szd 是真的 shì zhēn de  Là thật đó
jdl 讲道理 jiǎng dàolǐ  Giảng đạo lý
lxs 练习生 liànxí shēng  Thực tập sinh (các nhóm nhạc)
nh 内涵 nèihán  Nội hàm
Q友     Bạn QQ
bot 投稿 tóugǎo Đóng góp, gửi bài
rs 热搜 rè sōu  Hot search
sb 傻逼 shǎbī  Đồ ngốc
xlx 小龙虾:又聋又瞎 xiǎo lóngxiā: yòu lóng yòu xiā  Vừa mù vừa điếc
pyq 朋友圈 péngyǒu quān Tường wechat (vòng bạn bè trên wechat)

Tên một số các app, thần tượng khi viết tắt bằng các ký tự la tinh 

Viết tắt Tiếng Trung Cách đọc Giải nghĩa
wb 微博 wēi bó  weibo
wx/vx 微信 wēixìn  weixin/ wechat
qq QQ QQ QQ
tx 腾讯视频 téngxùn shìpín  Đằng Tấn video
mgtv 芒果TV mángguǒ TV  Đài Xoài
db 豆瓣 dòubàn  Douban (nền tảng chuyên đánh giá phim)
hcy 华晨宇 huáchén yǔ Hoa Thần Vũ
lh 鹿晗 lù hán Lộc Hàm
cxk 蔡徐坤 càixúkūn  Thái Từ Khôn
ym 杨幂 yángmì Dương Mịch

Các từ được viết tắt bằng chữ số trong tiếng Trung

Chữ số của người Trung Quốc khi phát âm thì sẽ đồng âm với một số từ. Vì vậy người Trung, đặc biệt là thế hệ lớp trẻ sẽ có những cách ghép số để khi đọc sẽ đồng âm với những câu mà mình muốn biểu đạt. Cụ thể:

Viết tắt Tiếng Trung Cách đọc Giải nghĩa
0 你  líng  Bạn
1 意、你 Ý/ Bạn
2 爱、饿 èr Yêu/ đói
3 生、想、深、真、散 sān Sinh/ muốn/ thâm, sâu/ thật/ tan
4 思、输、是、死、子、世 Tư/ Thua/ Đúng/ Chết/ Tử/ Thế (giới)
5 我、往、呜、舞、苦、惟 Tôi/ Hướng/ Huhu/ Múa/ Khổ/ Chỉ 
6 啦、了、聊、老、溜、理 liù Đi/ Rồi/ Nói chuyện/ Già/ Bỏ chạy, rời đi/ Quan tâm
7 气、妻、亲、去 Tức giận/ Vợ/ Hôn (thơm)/ Đi
8 拜、别、不、吧、帮 Bye/ Đừng/ Không/ Đi/ Giúp
9 就、走、救、加、久 jiǔ Đúng/ Đi/ Cứu/ Thêm/ Lâu
9418 就是你爸 jiùshì nǐ bà  Đúng là bố mày đấy
706519184 请你让我依靠一辈子 qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi  Hãy để em được dựa vào anh cả đời/ Hãy là bờ vai vững chắc cả đời của em
5490 我去找你 wǒ qù zhǎo nǐ  Tớ đi tìm cậu
9432 就是善良 “jiùshì shànliáng”  Đúng là ngây thơ/ thiện lương
9494  就是就是 jiùshì jiùshì  Đúng vậy đúng vậy
687  对不起 duìbùqǐ Xin lỗi
1314 一生一世 yīshēng yīshì  Một đời một kiếp
4242 是啊是啊 shì a shì a Đúng thế đúng thế
520/521 我爱你 wǒ ài nǐ Em yêu anh
6 liū Đi đây/ chạy đây
666 六六六 liùliùliù  Tốt tốt tốt
740 气死你 qì sǐ nǐ  Tức chết bạn
7456 气死我了 qì sǐ wǒle  Tức chết tôi rồi
748 去死吧 qù sǐ ba  Đi chết đi
8 bù  Không. Ví dụ: 8喜欢: không thích
88 拜拜、爸爸 bài bài/  bàba  Tạm biệt/ Bố
886 拜拜了 bàibàile  Tạm biệt nhé
94 就是 jiùshì  Đúng thế
555 呜呜 wū wū Huhu (diễn tả tiếng khóc)
3Q thank you thank you  Cảm ơn
526 我饿了 wǒ èle  Tôi đói rồii
885 帮帮我 bāng bāng wǒ  Giúp tôi với
66 溜了 liūle  Đi đây
995 救救我 jiù jiù wǒ Cứu tôi với

Các từ, câu được viết tắt bằng emoji

Emoji cũng là một trong những “công cụ” đắc lực để giới trẻ giao tiếp với nhau. Nếu bạn không tìm hiểu hoặc không có một trí tưởng tượng phong phú thì cũng sẽ không thể hiểu hết được ý nghĩa của những câu đó. 

Một số cụm từ viết tắt trong tiếng Trung thông dụng giới trẻ hay dùng

Viết tắt Tiếng Trung Cách đọc Giải nghĩa
双标 有两种标准,只许州官放火,不许百姓点灯 Shuāng biāo  Đối với mỗi người sẽ hiểu nghĩa khác nhau. Thường dùng với những người con trai bề ngoài đối xử với mọi người rất lạnh lùng nhưng đối với người mình yêu thì cưng chiều hết mực
双标狗 双标的人 shuāng biāo gǒu  Người có hai hoặc nhiều tiêu chuẩn khác nhau
舔狗 毫无底线的讨好别人 tiǎn gǒu  Dùng mọi cách để nịnh bợ người khác không có giới hạn
真香 从不喜欢变成喜欢 zhēnxiāng  Dùng trong trường hợp từ không thích trở thành thích
吃瓜群众   chī guā qúnzhòng  Quần chúng ăn dưa, chỉ những người hay hóng các “phốt” của giới giải trí
杠精 挑刺找茬的人 gāng jīng  Thọc gậy bánh xe, những người cố ý gây chuyện 
闭麦 停止发表言论 bì mài Cấm phát biểu ngôn luận
彩虹屁 好听的话 cǎihóng pì  Những lời khen hoa mĩ
拍马屁   pāimǎpì  Nịnh hót
卖惨   mài cǎn  Tỏ vẻ mình rất thảm hại hoặc người được nhắc đến rất thảm hại nhằm lấy lòng đồng cảm
花瓶 长得好看但没什么实力 huāpíng  Bình hoa, những người có nhan sắc nhưng không có thực lực
毒唯 只专注自家,only fans dú wéi  Thường chuyên chỉ fans only, độc duy – quan tâm duy nhất đến người có thậm chí có hướng tiêu cực
集美 姐妹 jíměi Chị em ơi

Trên đây là tổng hợp các mẫu câu, cụm từ thông dụng trong ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc. Trang bị những mẫu câu này và bạn sẽ không còn là “người tối cổ” trong những cuộc nói chuyện nữa!

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang