Côn trùng tiếng Trung là gì?
昆虫 ( Kūnchóng ) Côn trùng
Hầu hết các loài côn trùng được tìm thấy trên trái đất đều có hại cho con người, chúng ký sinh, truyền bệnh, phá hoại tài sản,… Chính vì vậy mà ngày nay con người luôn tìm mọi cách để tiêu diệt, tiêu diệt chúng và hạn chế những thiệt hại mà chúng gây ra.
>> Từ vựng tiếng Trung về gia vị
Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa chủ đề côn trùng
Trong tự nhiên có rất nhiều loại côn trùng khác nhau, chúng góp phần tạo nên một hệ sinh thái đa dạng. Học từ vựng tiếng trung theo chủ đề sẽ giúp bạn nhớ từ vựng tiếng Trung nhanh chóng hơn, từ đó là cơ sở để học tốt ngữ pháp và thành thạo tiếng Trung giao tiếp về sau. Dưới đây là tên các loài côn trùng bằng tiếng Trung mà trung tâm tiếng Trung online Ngoại Ngữ You Can đã giúp bạn tổng hợp:
- Con muỗi tiếng Trung là gì? Wén·zi: 蚊子 con muỗi
- Con gián tiếng Trung là gì? Zhāngláng: 蟑螂 con gián
- Con sâu tiếng Trung là gì? Chǐhuò 尺蠖 Sâu đo
- Con ruồi tiếng Trung là gì? Cāng ying: 苍蝇 con ruồi
- Qīngtíng: 蜻蜓 con chuồn chuồn
- Húdié: 蝴蝶 con bướm
- Huángchóng: 蝗虫 châu chấu
- Fēi é: 飞蛾 con thiêu thân
- Chán: 蝉 con ve
- 稻蝗 Dàohuáng Cào cào, cào cào lúa
- Kuòyú: 蛞蝓 ốc sên
- Báiyǐ: 白蚁 con mối
- Máochóng 毛虫 Sâu bướm
- Tiào·zao: 跳蚤 bọ chét, bọ nhảy
- Chòuchóng: 臭虫 con bọ xít
- 萤火虫 Yínghuǒchóng: con đom đóm
- 蚱蜢 Zhàměng châu chấu
- Xiēzi: 蝎子 con bò cạp
- Mǎyǐ: 蚂蚁 con kiến
- Chấy 头虱 Tóushī
Cuốn chiếu 马陆 Mǎlù
- Guǒ yíng: 果蝇 ruồi giấm
- Yáchóng: 蚜虫 nha trùng
- Tángláng: 螳螂 con bọ ngựa
- Jīnguīzi 金龟子 những loài trong họ bọ hung nói chung
- Báiyǐ 白蚁 Mối
- Mǐxiàng 米象 Mọt gạo
- Línmáo fěndù 鳞毛粉蠹 Mọt gỗ
- É 蛾 Ngài, bướm đêm
- Lìyíng 丽蝇 Nhặng
- Bìrìzhū 避日蛛 Nhện lông
- Shuǐzhīzhū 水蜘蛛 Nhện nước
- Yǒng 蛹 Nhộng
- Lóngshī 龙虱 Niềng niễng
- Kuòyú 蛞蝓 Ốc sên đất, sên trần
- Tǐshī 体虱 Rận
- Shuǐ zǎo, yú chóng 水蚤、鱼虫 Rận nước
- Chòuchóng, chuáng shī 臭虫、床虱 Rệp
- Yáchóng 蚜虫 Rệp cây, rầy mềm
- Wúgōng 蜈蚣 Rết
- Cán 蚕 Tằm
- Yǎn chóng 眼虫 Trùng roi xanh
- Chán 蝉 Ve
- Tiānniú 天牛 Xén tóc
- Hóngqiūyǐn 红蚯蚓 Giun đỏ, trùn quế
- Tǔbiē 土鳖 Gián đất
- Lóugū 蝼蛄 Dế trũi
- Jiǎchóng: 甲虫 cánh cứng
- Mìfēng: 蜜蜂 ong mật
- Fēng: 蜂 con ong
- Qiūyǐn: 蚯蚓 con giun đất
- Huángfēng: 黄蜂 ong vàng, ong nghệ, ong bắp cày
- Zhī zhū: 蜘蛛 con nhện
- Zhì: 蛭 con đỉa
- Cán: 蚕 con tằm
- Xīshuài 蟋蟀 Dế mèn
- Qiāng láng 蜣螂 Bọ hung
- Húfēng 胡蜂 Tò vò
- 竹节虫 Zhújiéchóng Bọ que
- Piáochóng: 瓢虫 con bọ rùa
- Dàqīngtóng jīnguī 大青铜金龟 Cánh cam
- Guìhuāchán, tiánbiē 桂花蝉、田鳖 Cà cuống
- Chǐchóng 豉虫 Bọ vẽ nước
- Fèngdié 凤蝶 Bướm phượng
- Lì chūn 茘蝽 Bọ xít vải
- Kūyè jiádié 枯叶蛱蝶 Bướm Kalima, bướm lá khô
>> Từ vựng tiếng Trung về sắt thép
Thuốc diệt côn trùng Tiếng Trung là gì?
Bạn có biết bình xịt côn trùng tiếng Trung là gì không? Dưới đây Ngoại Ngữ You Can sẽ giúp bạn giải đáp câu hỏi này:
杀虫剂 /shā chóng jì/ thuốc diệt côn trùng
Ngoài ra, còn có một số thuốc đặc trị các loại côn trùng bằng tiếng Hán như:
- 防蚊液 /Fáng wén yè/ thuốc đuổi muỗi
- 昆虫引诱剂 /kūnchóng yǐnyòu jì/ chất thu hút côn trùng
- 老鼠药 /lǎoshǔ yào/ thuốc diệt chuột
- 农药 /nóngyào/ thuốc trừ sâu