Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc

1. 7 biểu tượng cảm xúc trên Facebook trong tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
表情符号  biǎo qíng fú hào Biểu tượng cảm xúc
 zàn Thích: Tuyệt quá
大爱  dà ài Yêu: Tình yêu to lớn
抱抱  bào bào Thương thương: Ôm
笑趴  xiào pā Ha ha: Cười
 wa Wow: Bất ngờ
心碎  xīn suì Buồn: Trái tim tan vỡ
 nù Phẫn nộ: Bực bội

Tìm hiểu ngay:

2. Tổng hợp các từ tiếng trung hay, ý nghĩa về trạng thái cảm xúc

Cảm xúc trong tiếng Trung là 感觉  /Gǎnjué/, 情感  /Qínggǎn/. Có rất nhiều những cụm từ tiếng Trung ý nghĩa miêu tả cảm xúc con người hằng ngày như vui, buồn, hận. Hãy bỏ túi ngay những danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản chỉ trạng thái bên dưới.

2.1 Một số tính từ miêu tả cảm xúc tiếng Trung

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Dịch nghĩa
憋屈  biēqū Bức xúc
不安  bù’ān Bất an
悲观  bēiguān Bi quan
平静  píngjìng Bình tĩnh
迷惑  míhuò Bối rối
难过  nánguò Buồn bã
糟心  zāo xīn Bực mình
紧张  jǐnzhāng Căng thẳng
孤独  gūdú Cô độc
孤单  gūdān Cô đơn
厌恶  yànwù Chán ghét, ghê tởm
无聊  wúliáo Chán nản
忌妒  jìdù Đố kỵ
害羞  hàixiū E thẹn, ngại ngùng
讨厌  tǎoyàn Ghét
满意  mǎnyì Hài lòng
兴奋  xīngfèn Hăng hái, phấn khởi
好奇  hàoqí Hiếu kỳ
慌乱  huāngluàn Hoảng loạn
 hèn Hận
难受  nánshòu Khó chịu
乐观   lèguān Lạc quan
担心, 忧虑  dānxīn,  yōulǜ Lo lắng, lo âu
慌张  huāngzhāng Lúng túng
疲劳  píláo Mệt mỏi
闹怒  nào nù Nổi nóng, phát cáu
惊讶  jīngyà Ngạc nhiên
激动  jīdòng Phấn khích
愤怒  fènnù Phẫn nộ
恼人  nǎorén Phiền lòng, phiền não
震惊  zhènjīng Sốc, kinh hoàng
害怕  hàipà Sợ hãi
积极  jījí Tích cực
消极  xiāojí Tiêu cực
自豪  zìháo Tự hào
自卑  zìbēi Tự ti
自信  zìxìn Tự tin
生气  shēngqì Tức giận
失望  shīwàng Thất vọng
喜欢   xǐhuān Thích
舒服  shūfú Thoải mái
沉默  chénmò Trầm lặng
愁闷  chóumèn U sầu
开心, 愉快  kāixīn,  yúkuài Vui vẻ
惭愧  cánkuì Xấu hổ
感动  gǎndòng Xúc động
 ài Yêu
Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang