Từ vựng tiếng Trung về thời tiết hàng ngày

1.1 Từ vựng tiếng Trung về dự báo thời tiết

Con người chúng ta dựa trên sự thay đổi của áp suất khí quyển để dự báo mưa nắng, rất quan trọng bởi vì nó cung cấp thông tin nhằm bảo vệ cuộc sống chúng ta cũng như tài sản và các hoạt động ngoài trời. Hãy cùng bỏ túi những từ vựng tiếng Trung thuộc về chủ đề khí hậu ngay.

Dự báo thời tiết trong tiếng Trung
Dự báo trong tiếng Trung
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1  gān Khô
2  rè Nóng
3 炎热  yán rè Nóng bức
4 暖和  nuǎn huo Ấm áp
5  lěng Lạnh
6 寒冷  hán lěng Lạnh lẽo
7  qíng Nắng
8 多云  duō yún Nhiều mây
9 云彩  yúncǎi Mây, áng mây
10 阴天  yīn tiān U ám
11  xuě Tuyết
12  bīng Băng
13 冰柱  bīngzhù Cột băng, trụ băng
14 冰冻  bīng dòng Đông cứng
15  yǔ Mưa
16 雨滴  yǔ dī Giọt mưa
17 冰雹  bīng báo Mưa đá
18 毛毛雨  máomáoyǔ Mưa phùn
19 阵雨  zhènyǔ Cơn mưa, mưa rào
20 雨夹雪  yǔ jiā xuě Mưa tuyết, trận mưa tuyết
21  fēng Gió
22 微风  wēifēng Gió nhẹ
23 狂风  kuángfēng Gió lớn
24 强风  qiáng fēng Gió mạnh
25 阵风  zhènfēng Cuồng phong
26 龙卷风  lóngjuǎnfēng Gió xoáy, gió lốc, Lốc xoáy
27 飓风  jùfēng Bão
28 暴风  bàofēng Bão
29  léi Sấm sét
30 雷雨  léi yǔ Bão sấm sét
31 闪电  shǎndiàn Chớp
32 露水  lùshuǐ Hạt sương, giọt sương
33  shuāng Sương
34 霜冻  shuāng dòng Sương giá
35 雾, 薄雾  wù,  bówù Sương, sương mù
36  sǎn Cái ô, cái dù
37 雨衣  yǔyī Áo mưa
38 彩虹  cǎihóng Cầu vồng
39 温度计  wēndùjì Nhiệt kế (dụng cụ đo nhiệt độ)
40 雪花  xuěhuā Hoa tuyết
41 雪人  xuěrén Người tuyết
42 洪水  hóngshuǐ Lũ, nước lũ, hồng thủy
43 湿气  shī qì Độ ẩm, sự ẩm ướt

XEM NGAY: Học tiếng Trung sơ cấp.

1.2 Các mùa trong tiếng Trung

Bạn yêu thích mùa nào trong năm? Phía dưới là từ vựng bốn mùa cơ bản tiếng Trung mà bạn cần phải nắm để mở rộng chủ đề hơn trong các cuộc giao tiếp.

Bốn mùa trong tiếng Trung Quốc
Bốn mùa bằng tiếng Trung Quốc

四季 –  / sìjì /: Bốn mùa

春天 –  / chūn tiān /: Mùa xuân

夏天 –  / xià tiān /: Mùa hè

秋天 –  / qiū tiān /: Mùa thu

冬天 –  / dōng tiān /: Mùa đông

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc Tiếng Trung chủ đề tình yêu

2. Từ vựng tiếng Trung miêu tả thời tiết thiên tai

Thường thì người Trung Quốc sẽ không thảo luận về 天气 –  / Tiānqì /, mà sẽ hay đọc trên bảng tin. Nhưng vẫn có những trường hợp ngoại lệ, ví dụ như thời tiết cực kỳ xấu, thời tiết thay đỏi thất thường nó liên quan mật thiết đến cuộc sống mỗi ngày. Hãy học danh sách từ vựng bên dưới về các thiên tai để mở rộng thêm vốn từ ngay.

Học tiếng Trung về thiên tai
Học tiếng Trung về thiên tai
TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 天气  tiānqì Thời tiết
2 天灾  tiānzāi Thiên tai
3 灾害  zāihài Thiên tai, tai hại
4 冰雹  bīngbáo Mưa đá
5 暴风雨  bàofēngyǔ Bão tố
6 洪水  hóngshuǐ Hồng thủy, lũ lụt
7 洪涝  hónglào Lũ lụt
8 潮灾  cháo zāi Thảm họa thủy triều
9 赤潮  chìcháo Thủy triều đỏ
10 干旱  gānhàn Hạn hán
11 地震  dìzhèn Động đất
12 海啸  hǎi xiào Sóng thần
13 火山喷发  huǒshān pēnfā Phun trào núi lửa
14 涡旋  wō xuán Xoáy nước
15 滑坡  huápō Lở đất
16 泥石流  níshíliú Lũ quét bùn đất
17 森林火灾  sēnlín huǒzāi Cháy rừng
18 融凝冰柱  róng níng bīng zhù Băng tan
19 龙卷  lóng juǎn Vòi rồng
20 火焰龙卷  huǒyàn lóngjuǎn Vòi rồng lửa
21 超级气流柱  chāojí qìliú zhù Cột siêu không khí
Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang