Từ vựng về thập đại danh trà Trung Quốc (中国十大名茶)

西湖龙井 /Xīhú lóngjǐng/ Trà Long Tỉnh Tây Hồ

 

黄山毛峰 /Huángshān máofēng/ Trà Hoàng Sơn Mao Phong

 

洞庭碧螺春 /dòngtíng bìluóchūn/ Trà Động Đình Bích Loa Xuân

 

安溪铁观音 /Ānxī tiě guānyīn/ Trà An Khê Thiết Quan Âm

 

君山银针 /Jūnshān yín zhēn/ Trà Quân Sơn Ngân Châm

 

祁门红茶 /Qí mén hóngchá/ Kỳ môn Hồng Trà

 

武夷岩茶 /Wǔyí yán chá/ Trà Vũ Di Nham

 

六安瓜片 /Liù ān guāpiàn/ Trà Lục An Qua Phiến

 

信阳毛尖 /Xìnyáng máojiān/ Trà Tín Dương Mao Tiêm

 

都匀毛尖 /Dū yún máojiān/ Đô Quân Mao Tiêm

 

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang