CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUCHEON HÀN QUỐC

1. Điều kiện

Phải đủ 1 trong 2 điều kiện dưới đây:

1. Bố mẹ và ứng viên đều là người nước ngoài thì phải đáp ứng tiêu chí sau:

  • Ứng viên đã hoàn thành khóa học tại đất nước mình hoặc nước ngoài tương đương cấp 1, 2 của Hàn Quốc
  • Đạt TOPIK 3 trở lên

2. Chỉ ứng viên là người nước ngoài thì phải đáp ứng tiêu chí sau:

  • Ứng viên đã hoàn thành khóa học tại nước ngoài tương đương cấp 1, 2 của Hàn Quốc
  • Đạt TOPIK 3 trở lên

2. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí tuyển sinh: 35,000 KRW
  • Phí nhập học: 549,000 KRW
Trường Khoa Học phí (1 kỳ)
Kỹ thuật
  • Kiến trúc (hệ 3 năm)
  • Thiết kế Kiến trúc nội thất (hệ 3 năm)
  • Thổ mộc (hệ 2 năm)
  • Bảo mật thông tin máy tính
  • Phần mềm máy tính (hệ 3 năm)
  • Điện (hệ 3 năm)
  • Điện tử (hệ 2 năm)
  • Công nghệ thông tin (hệ 2 năm)
  • Tự động hóa Robot (Robot thông minh) (hệ 3 năm)
  • Hòa hợp Thương mại Công nghệ thông tin (hệ 2 năm)
  • Kinh doanh Thời trang dệt may (hệ 2 năm)
  • Nội dung video và game (hệ 2 năm)
3,295,000 KRW
Xã hội – Nhân văn
  • Kinh doanh (hệ 2 năm)
  • Kinh doanh Khách sạn – Du lịch (hệ 2 năm)
  • Thư ký văn phòng hành chính (hệ 2 năm)
  • Kế toán thuế (hệ 2 năm)
  • Giáo dục mầm non (hệ 3 năm)
  • Chăm sóc trẻ em (hệ 2 năm)
  • Phúc lợi xã hội (hệ 2 năm)
3,131,000 KRW
  • Dịch vụ hàng không (hệ 2 năm)
3,295,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Dinh dưỡng thực phẩm (hệ 3 năm)
  • Y tế hành chính (hệ 2 năm)
3,295,000 KRW
  • Ẩm thực khách sạn (hệ 2 năm)
  • Điều dưỡng (hệ 4 năm)
3,448,000 KRW
  • Chăm sóc sắc đẹp – Thiết kế tóc (hệ 2 năm)
  • Chăm sóc sắc đẹp – Thiết kế làm đẹp (hệ 2 năm)
3,470,000 KRW
Giáo dục thể chất
  • Thiết kế truyền thông kỹ thuật số (hệ 3 năm)
3,295,000 KRW
  • Thể thao phục hồi (hệ 2 năm)
3,345,000 KRW

 

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang