Chuyên ngành đại học-học phí Trường đại học Gachon
-
Phí nhập học: khoảng 318,000 won
-
Phí bảo hiểm: khoảng 120,000 won / 1 năm
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí |
Gachon Liberal Arts College |
Ngành Nghiên cứu Tự do (Chuyên ngành Hàn Quốc học, Chuyên ngành Tự do) |
khoảng 3,609,000 won |
Nhân văn |
Ngành Nhân văn học Ngành Ngôn ngữ & văn học Hàn Ngành Ngôn ngữ & văn học Anh Ngành Ngôn ngữ & văn học phương Đông Ngành Ngôn ngữ & văn học châu Âu |
khoảng 3,609,000 won |
Khoa học xã hội |
Ngành Xã hội học Ngành Phương tiện truyền thông Ngành Quản trị du lịch Ngành Kinh tế Ngành Quản trị sức khỏe Ngành Ứng dụng thống kê Ngành Phúc lợi xã hội Ngành Giáo dục trẻ em Ngành Tâm lý học |
khoảng 3,461,000 won |
Kinh doanh & kinh tế |
Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Quản trị kinh doanh toàn cầu Ngành Tài chính & Toán |
khoảng 3,437,000 won |
Luật |
Ngành Luật Ngành Hành chính cảnh sát Ngành Hành chính công vụ Ngành Khoa học chính trị và bảo mật |
khoảng 3,437,000 won |
Kỹ thuật |
Ngành Quy hoạch đô thị Ngành Kiến trúc cảnh quan Ngành Kiến trúc nội thất Ngành Kiến trúc Ngành Kỹ thuật kiến trúc Ngành Kỹ thuật điện Ngành Kỹ thuật cơ khí Ngành Kỹ thuật sinh & hóa học Ngành Kỹ thuật dân dụng & môi trường Ngành Kỹ thuật công nghiệp & kinh doanh Ngành Kỹ thuật PCCC & hệ thống thiết bị xây dựng |
khoảng 4,765,000 won |
Công nghệ sinh học-nano |
Ngành Khoa học Sinh-nano Ngành Khoa học thực phẩm & kỹ thuật sinh học Ngành Dinh dưỡng Ngành Khoa học cuộc sống Ngành Vật lý nano Ngành Hóa học nano |
khoảng 4,765,000 won |
Kỹ thuật |
Ngành Quy hoạch đô thị Ngành Thiết kế cảnh quan Ngành Thiết kế nội thất Ngành Kiến trúc Ngành Thiết kế máy tính Ngành Hệ thống thiết bị xây dựng & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy Ngành Công nghệ hóa sinh Ngành Kỹ thuật máy móc (4,538,000 KRW) Ngành Kỹ thuật môi trường Ngành Quản lý công nghiệp Ngành Công nghệ thông minh (Smart Factory) |
khoảng 4,765,000 won |
Công nghệ thông tin (IT) |
Ngành Công nghệ thông tin (IT) Ngành Nghiên cứu AI và phần mềm Ngành Công nghệ máy tính Ngành Kỹ thuật điện tử Ngành IT năng lượng Ngành Kỹ thuật y học Ngành Kỹ thuật Smart City Ngành Bảo mật thông minh Ngành Kết nối thế hệ mới |
khoảng 4,538,000 won |
Đông Y |
Ngành Đông Y |
khoảng 4,488,000 won |
Nghệ thuật & Thể thao |
Ngành Mỹ thuật & Điêu khắc Ngành Đồ họa Ngành Thiết kế công nghiệp Ngành Thiết kế thời trang (4,250,000 KRW) Ngành Thanh nhạc Ngành Nhạc cụ Ngành Sáng tác Ngành Giáo dục thể chất (4,250,000 KRW) Ngành Taekwondo (4,250,000 KRW) Ngành Diễn xuất |
khoảng 4,955,000 won |
Công nghệ tương lai |
Ngành Công nghệ ô tô tương lai Ngành Triển lãm Ngành Kỹ thuật hình ảnh Game Ngành Y tế hiện đại |
khoảng 4,765,000 won |
Y |
Ngành Y |
khoảng 4,488,000 won |
Dược |
Ngành Dược |
|
Điều dưỡng |
Ngành Điều dưỡng |
|
Khoa học sức khỏe |
Ngành Kỹ thuật y sinh Ngành Sức khỏe răng miệng Ngành Khoa học X Ngành Vật lý trị liệu Ngành Công nghệ y cấp cứu Ngành Phục hồi chức năng |
khoảng 4,250,000 won |
Lưu ý: Học phí có thể thay đổi theo từng năm