Chương trình đào tạo Hệ Đại học tại Đại học Giao thông quốc gia Hàn Quốc

Các ngành giảng dạy hệ Đại học

♦ Tân sinh viên: 30,000 KRW

♦ Sinh viên chuyển tiếp: 40,000 KRW 

Chương trình học

Các ngành học

ĐẠI HỌC

Cao đẳng Kỹ thuật

Kỹ thuật Hóa học và sinh học, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật hệ thống năng lượng, Kỹ thuật công nghiệp và quản lý, Kỹ thuật an toàn

Cao đẳng Xây dựng

Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật kiến trúc, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đô thị, Kỹ thuật đô thị – kiến trúc

Khoa học và Công nghệ tiên tiến

Kỹ thuật điều khiển và thiết bị, Kỹ thuật điện tử, kỹ thuật phần mềm , Kỹ thuật truyền thông điện tử, Kỹ thuật máy tính

Nhân văn

Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Tiếng Anh thương mại, Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Anh

Khoa học Xã hội

Quản trị kinh doanh, Hành chính công và thông tin, Quản trị kinh doanh và thông tin, hành chính công

Khoa học Sức khỏe và Đời sống

Thực phẩm và dinh dưỡng, công nghệ Sinh học, thông tin và kỹ thuật y tế, Kỹ thuật thực phẩm

Phúc lợi xã hội

Phúc lợi xã hội

Đường sắt

Kỹ thuật quản lý hệ thống đường sắt, Kinh doanh và hậu cần đường sắt, Kỹ thuật thông tin máy tính, Kỹ thuật hệ thống vận hành đường sắt, Kỹ thuật điện và đường sắt, Kỹ thuật cơ sở đường sắt

6.2. Học phí các ngành đào tạo hệ Đại học tại KNUT

Chuyên ngành

Học phí

KRW/kỳ

VND/kỳ

Kỹ thuật tổng hợp

2,060,000 – 2,125,000

41,200,000 – 42,500,000

Kỹ thuật

2,065,000 – 2,280,000

41,300,000 – 45,600,000

Khoa học xã hội & Nhân văn

1,785,000 – 2,455,000

35,700,000 – 49,100,000

Sức khỏe & đời sống

1,935,000 – 2,075,000

38,700,000 – 41,500,000

Đường sắt

1,905,000 – 2,285,000

38,100,000 – 45,700,000

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang