Danh sách các trường Đại học Đài Loan được hỗ trợ học bổng MOE 2024
STT | TRƯỜNG | KHOA/NGÀNH | MỨC HỖ TRỢ |
---|---|---|---|
1 | Đại học KHKT Quốc lập Đài Bắc (National Taipei University of Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
2 | Đại học Quốc lập Đông Hoa (National Dong Hwa University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
3 | Đại học Đại Đồng (Tatung University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
4 | Đại học Khoa học Sức khỏe và Điều dưỡng Quốc lập Đài Bắc (National Taipei University of Nursing and Health Sciences) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
5 | Đại học Quốc lập Kỵ Nam (National Chi Nan University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
6 | Đại học Ngôn ngữ Văn Tảo (Wenzao Ursuline University of Languages) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
7 | Đại học Hoằng Quang (Hung Kuang University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, Đại học Hoằng Quang trợ cấp thêm 10.000 NTD |
8 | Đại học KHKT Quốc lập Bình Đông (National Pingtung University of Science and Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
9 | Đại học Côn Sơn (Kun Shan University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả trừ phí bảo hiểm hội học sinh và Internet |
10 | Đại học Văn hóa Trung Quốc (Chinese Culture University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
11 | Đại học Khai Nam (Kainan University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
12 | Đại học Sư phạm Quốc lập Cao Hùng (National Kaohsiung Normal University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
13 | Đại học KHKT Quốc lập Đài Trung (National Taichung University of Science and Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
14 | Đại học Y dược Trung Quốc (China Medical University) |
Các chương trình thạc sĩ/tiến sĩ | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả trong 2 năm đầu |
15 | Đại học KHKT Quốc lập Cao Hùng (National Kaohsiung University of Science and Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
16 | Đại học KHKT Vân Lâm (National Yunlin University of Science and Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
17 | Đại học Y Đài Bắc (Taipei Medical University) |
Các chương trình Thạc sĩ/Tiến sĩ | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
18 | Đại học Quốc lập Đài Bắc (National Taipei University) |
Ba chương trình cấp bằng Thạc sĩ được dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được cung cấp bởi Khoa Đổi mới Bền vững Quốc tế: 1. Chương trình Cử nhân về Quản lý và Phát triển Bền vững Thông minh 2. Chương trình Cử nhân về giảng dạy đổi mới tiếng Trung như ngôn ngữ thứ hai 3. Chương trình quốc tế về quản trị đô thị 4. Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA) về Tài chính 5. Chương trình thạc sĩ về quản lý chăm sóc sức khỏe thông minh |
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
19 | Đại học KHKT Quốc lập Cần Ích (National Chin-Yi University of Technology) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
20 | Đại học Trường Canh (Chang Gung University) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
21 | Đại học Dịch vụ & Lữ hành Quốc lập Cao Hùng (National Kaohsiung University of Hospitality and Tourism) |
Tất cả | Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả |
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả | |||
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả | |||
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả | |||
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả | |||
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả | |||
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả | |||
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả | |||
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả | |||
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả | |||
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả | |||
Học bổng MOE chi trả 40.000 học phí + tạp phí, phần còn lại (nếu có) sẽ được trường chi trả | |||
Học bổng MOE chi trả 40.000 học |