Học phí học tại Incheon khá phù hợp, thấp hơn các trường ở Seoul mà chất lượng thì lại không thua kém gì
Từ sân bay quốc tế Incheon đến các trường cũng không quá xa và khoảng cách đến Seoul cũng khá gần nên rất thuận tiện về mặt giao thông
Sinh hoạt phí và tiền thuê nhà tại khu vực này cũng thấp hơn khu vực Seoul nên sẽ tiết kiệm được khá nhiều
Khu vực này cũng ít sinh viên hơn và việc làm thêm cũng tương đối nhiều nên sẽ khá thuận lợi cho các bạn sinh viên trong việc tìm kiếm công việc và gia tăng thu nhập để trang trải chi phí học tập, sinh hoạt tại Hàn Quốc
Yêu cầu đầu vào của các trường ở khu vực Incheon khá cao và khá hạn chế nhận sinh viên Việt Nam nên hơi bất lợi và rủi ro khi nộp hồ sơ các trường khu vực này
1. Trường đại học Inha Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 인하대학교
» Tên tiếng Anh: Inha University
» Năm thành lập: 1954
» Số lượng sinh viên: 22.000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5.480.000 KRW/ năm
» Ký túc xá: ~1.540.000 KRW/ 6 tháng
» Địa chỉ: 100 Inha-ro, Yonghyeon 1(il).4(sa)-dong, Nam-gu, Incheon, Hàn Quốc
» Website: http://www.inha.ac.kr/
2. Trường đại học quốc gia Incheon
» Tên tiếng Hàn: 인천대학교
» Tên tiếng Anh: Incheon National University
» Năm thành lập: 1979
» Số lượng sinh viên: 14.000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm
» Ký túc xá: 250.000 KRW/tháng
» Địa chỉ: 119 Academy-ro, Songdo 1(il)-dong, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc
» Website: http://www.inu.ac.kr
3. Trường đại học Chungwoon – Cơ sở Incheon
» Tên tiếng Hàn: 청운대학교
» Tên tiếng Anh: Chungwoon University
» Năm thành lập: 1995
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: ~6,600 sinh viên
» Học phí học tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm
» Chi phí ký túc xá: 1,620,000 KRW/ 6 tháng/ 2 người
» Website: https://home.chungwoon.ac.kr
» Campus chính: 350-701 Daehakgil-25, Hongseong-eup, Hongseong-gun, Chungnam, Korea
» Incheon campus: 113, Sukgol-ro, Michuhol-gu, Incheon, 22100, Republic of Korea
4. Trường đại học Gachon – cơ sở Incheon
» Tên tiếng Hàn: 가천대학교
» Tên tiếng Anh: Gachon University
» Năm thành lập: 1939
» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW
» Ký túc xá:
» Địa chỉ: 191 Hambakmoero, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc
» Website: https://www.gachon.ac.kr/english/
5. Trường đại học Sư phạm Quốc gia Gyeongin
» Tên tiếng Hàn: 경인교육대학교
» Tên tiếng Anh: Gyeongin National University of Education
» Năm thành lập: 1946
» Số lượng sinh viên: 19.000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn:
» Ký túc xá: 653,480~1,202,240 KRW
» Địa chỉ: 62 Gyesan-ro, Gyesan 1(il)-dong, Gyeyang-gu, Incheon, Hàn Quốc
» Website: https://www.ginue.ac.kr/kor/Main.do
6. Trường đại học Incheon Catholic
» Tên tiếng Hàn: 인천가톨릭대학교
» Tên tiếng Anh:
» Năm thành lập: 1995
» Học phí tiếng Hàn:
» Ký túc xá:
» Địa chỉ: 53-1 Goryeowangneung-ro, Yangdo-myeon, Ganghwa-gun, Incheon, Hàn Quốc
» Website: https://www.iccu.ac.kr/
7. Trường Cao đẳng kỹ thuật Inha
» Tên tiếng Hàn: 인하공업전문대학
» Tên tiếng Anh: Inha Technical College
» Năm thành lập: 1958
» Học phí tiếng Hàn:
» Ký túc xá:
» Địa chỉ: 53-1 Goryeowangneung-ro, Yangdo-myeon, Ganghwa-gun, Incheon, Hàn Quốc
» Website: http://www.inhatc.ac.kr/