Trường Đại học Chosun Hàn Quốc – 조선대학교

I. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC CHOSUN HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành & học phí

  • Phí nhập học: 340,800 won

Trường

Ngành

Học phí (1 kỳ)

Nhân văn toàn cầu

  • Văn học và ngôn ngữ Hàn

  • Văn học và ngôn ngữ Anh

  • Lịch sử

  • Triết học

  • Sáng tác nội dung

  • Văn học và văn hóa Trung

  • Văn học và văn hóa Đức

  • Tiếng Ả Rập

  • Tiếng Nhật

  • Tiếng Nga

  • Tiếng Tây Ban Nha

  • Truyền thông kinh doanh toàn cầu

2,864,000 KRW

Khoa học tự nhiên – Khoa học sức khỏe

  • Toán

  • Thống kê máy tính

  • Hóa học

  • Khoa học sinh học

  • Khoa học y sinh

  • Thực phẩm và dinh dưỡng

  • Phòng cháy chữa cháy và Phòng chống thiên tai

  • Tâm lý tư vấn

  • Liệu pháp ngôn ngữ nói

  • Liệu pháp nghề nghiệp

  • Hành chính cảnh sát

3,352,000 KRW

Luật

  • Luật

  • Luật dịch vụ công

2,864,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Báo chí và truyền thông

3,352,000 KRW

  • Hành chính công và phúc lợi xã hội

  • Khoa học chính trị và ngoại giao

  • Khoa học quân sự

2,864,000 KRW

Kinh doanh

  • Kinh doanh

  • Kinh tế học

  • Ngoại thương

2,864,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật dân dụng

  • Kiến trúc

  • Kỹ thuật kiến trúc

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật hệ thống xe thông minh

  • Kỹ thuật khoa học Polymer & hóa sinh

  • Kỹ thuật công nghiệp

  • Kỹ thuật điện

  • Kỹ thuật quang tử học

  • Kỹ thuật môi trường

  • Kỹ thuật năng lượng hạt nhân

  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng

  • Kỹ thuật hàn và nối khoa học

3,839,000 KRW

IT tích hợp

  • Kỹ thuật điện tử

  • Kỹ thuật IoT thông minh

  • Kỹ thuật máy tính

  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông

  • Bảo mật thông tin và nhúng

3,839,000 KRW

Sư phạm

  • Sư phạm tiếng Hàn

  • Sư phạm tiếng Anh

  • Sư phạm Toán

  • Sư phạm Hóa

  • Sư phạm Sinh

  • Sư phạm khoa học trái đất

  • Sư phạm âm nhạc

  • Sư phạm

  • Sư phạm đặc biệt

  • Giáo dục thể chất

2,864,000 KRW

Mỹ thuật & Thiết kế – Giáo dục thể chất

  • Hội họa

  • Thiết kế đời sống

  • Nghiên cứu văn hóa, content

  • Thiết kế truyền thông thị giác

  • Thiết kế sản phẩm & tin học

  • Hoạt hình

  • Vũ đạo nghệ thuật trình diễn

3,839,000 KRW

Giáo dục thể chất

  • Giáo dục thể chất

  • Taekwondo

  • Công nghiệp thể thao

  • Giải trí K-Culture

3,352,000 KRW

Y học

  • Khoa học y học

  • Điều dưỡng

Nha khoa

  • Nha khoa

Dược

  • Dược

II. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC CHOSUN HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành & học phí

  • Phí nhập học: 727,000 won

Trường

Ngành

Học phí hệ Thạc sĩ (1 kỳ)

Học phí hệ Tiến sĩ (1 kỳ)

Nhân văn – Khoa học xã hội

  • Văn học và sáng tạo

  • Nghiên cứu phương Tây

  • Lịch sử

  • Luật

  • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế

  • Kinh tế học

  • Thương mại

  • Văn học và ngôn ngữ châu Á

  • Triết học

  • Văn học và ngôn ngữ Hàn

  • Văn học và ngôn ngữ Anh

  • Hành chính công

  • Quản trị kinh doanh

  • Sư phạm

  • Sư phạm tiếng Hàn

  • Sư phạm tiếng Anh

  • Phúc lợi xã hội

  • Tâm lý tư vấn

  • Liệu pháp ngôn ngữ nói

  • Khoa học quân sự

  • Biên dịch Hán-Hàn

3,549,000 KRW

4,072,000 KRW

  • Sư phạm đặc biệt

  • Lịch sử nghệ thuật & mỹ thuật

  • Truyền thông báo chí

4,258,000 KRW

4,939,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Hóa học

  • Sư phạm Toán

  • Khoa học trái đất

  • Khoa học & Thống kê máy tính

  • Vật lý

  • Thực phẩm và dinh dưỡng

  • Sư phạm khoa học

  • Điều dưỡng

  • Khoa học cuộc sống

4,258,000 KRW

4,939,000 KRW

  • Dược

4,966,000 KRW

5,546,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật dân dụng

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật điện tử

  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng

  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ

  • Kỹ thuật máy tính

  • Kỹ thuật môi trường

  • Kỹ thuật điều khiển và thiết bị

  • Kỹ thuật công nghiệp

  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông

  • Kỹ thuật kiến trúc

  • Kỹ thuật điện

  • Kỹ thuật hóa học

  • Kỹ thuật hạt nhân

  • Kỹ thuật đại dương kiến trúc hải quân

  • Kỹ thuật quang tử học

  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

  • Kỹ thuật hàn và nối khoa học

  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí

  • Kỹ thuật hệ thống xe thông minh

4,966,000 KRW

5,546,000 KRW

Nghệ thuật – Thể thao

  • Giáo dục thể chất

  • Thiết kế

  • Âm nhạc

  • Hoạt hình

4,258,000 KRW

4,939,000 KRW

  • Nghệ thuật

4,966,000 KRW

5,546,000 KRW

Y học

  • Y học

  • Khoa học nha khoa

  • Kỹ thuật nha khoa sinh học

6,263,000 KRW

6,854,000 KRW

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang