안녕 (Annyeong): "An-nyeong" - Sử dụng trong tình huống không chính thức, thân mật, thường dành cho bạn bè hoặc người cùng lứa tuổi.
안녕하세요 (Annyeonghaseyo): "An-nyeong-ha-se-yo" - Một lời chào phổ biến, sử dụng trong các tình huống chính thức và tôn trọng.
안녕하십니까 (Annyeonghasimnikka): "An-nyeong-ha-sim-nik-ka" - Biến thể form chính thức hơn của "Annyeonghaseyo", thường dùng trong các buổi lễ hoặc với người lớn tuổi.
#2. Câu chào theo thời điểm trong ngày
좋은 아침 (Joh-eun achim): "Joh-eun a-chim" - Chào buổi sáng.
좋은 저녁 (Joh-eun jeonyeok): "Joh-eun jeon-yeok" - Chào buổi tối.
밤에 (Bame): "Ba-me" - Một cách nói chào vào buổi tối.
#3. Câu chào trong các tình huống đặc biệt
오랜만이에요 (Oraenman-ieyo): "O-raen-man-i-e-yo" - Chào khi gặp lại sau thời gian dài.
잘 지냈어요? (Jal jinaess-eoyo?): "Jal ji-naess-eo-yo" - "Bạn đã ổn đấy chứ?"
뭐해? (Mwohae?): "Mwo-hae" - Hỏi "Bạn đang làm gì?"
4. Câu chào trong các tình huống khác
안녕히 가세요 (Annyeonghi gaseyo): "An-nyeong-hi ga-se-yo" - "Tạm biệt" khi bạn ở lại và người khác ra đi.
안녕히 계세요 (Annyeonghi gyeseyo): "An-nyeong-hi gye-se-yo" - "Tạm biệt" khi bạn ra đi và người khác ở lại.
반갑습니다 (Bangapseumnida): "Ban-gap-seum-ni-da" - "Rất vui được gặp bạn", thường dùng khi gặp mặt lần đầu tiên.
1. 경우: trường hợp
30대의 경우 Đối với/ trường hợp độ tuổi 30
학생의 경우 Đối với/ trường hợp học sinh
2. …에 대한 견해/ 생각: suy nghĩ về …
공공 시설의 필요성에 대한 견해: Suy nghĩ về tính cần thiết của địa điểm...
좋은 꿈 꾸세요! (Joeun kkum kkuseyo!)
Chúc bạn ngủ ngon!
건강하세요! (Geonganghaseyo!)
Chúc bạn mạnh khỏe!
행운을 빕니다! (Haenguneul bimnida!)
Chúc bạn may mắn!
축하합니다! (Chukhamnida!)
Chúc mừng! (Dùng khi chúc mừng một thành tựu hay sự kiện đặc biệt)
좋은 하루 되세요! (Joeun haru doeseyo!)
Chúc bạn có...
1. 인생에서 원하는 것을 얻기 위한 첫번째 단계는 내가 무엇을 원하는지 결정하는 것이다.
=> Bước đầu để đạt được điều bạn muốn, chính là phải quyết định xem điều bạn muốn là gì.
2. 고개 숙이지 마십시오. 세상을 똑바로 정면으로 바라보십시오.
=> Đừng...
Cấu trúc ngữ pháp thể hiện ý nghĩa dù giả định hay công nhận nội dung ở mệnh đề trước những không ảnh hưởng đến nội dung ở mệnh đề sau. Vế sau của 더라도 không kết hợp với thì...
법 (beop) - Pháp luật
법원 (beobwon) - Tòa án
변호사 (byeonhosa) - Luật sư
판사 (pansa) - Thẩm phán
피고인 (pigo-in) - Bị cáo
검사 (geomsa) - Công tố viên
소송 (sosong) - Kiện tụng
법률 (beomnyul) - Luật pháp
법적 (beopjeok) - Pháp lý
형사 (hyeongsa) -...
법 (beop) - Pháp luật
법원 (beobwon) - Tòa án
변호사 (byeonhosa) - Luật sư
판사 (pansa) - Thẩm phán
피고인 (pigo-in) - Bị cáo
검사 (geomsa) - Công tố viên
소송 (sosong) - Kiện tụng
법률 (beomnyul) - Luật pháp
법적 (beopjeok) - Pháp lý
형사 (hyeongsa) -...