안녕 (Annyeong): "An-nyeong" - Sử dụng trong tình huống không chính thức, thân mật, thường dành cho bạn bè hoặc người cùng lứa tuổi.
안녕하세요 (Annyeonghaseyo): "An-nyeong-ha-se-yo" - Một lời chào phổ biến, sử dụng trong các tình huống chính thức và tôn trọng.
안녕하십니까 (Annyeonghasimnikka): "An-nyeong-ha-sim-nik-ka" - Biến thể form chính thức hơn của "Annyeonghaseyo", thường dùng trong các buổi lễ hoặc với người lớn tuổi.
#2. Câu chào theo thời điểm trong ngày
좋은 아침 (Joh-eun achim): "Joh-eun a-chim" - Chào buổi sáng.
좋은 저녁 (Joh-eun jeonyeok): "Joh-eun jeon-yeok" - Chào buổi tối.
밤에 (Bame): "Ba-me" - Một cách nói chào vào buổi tối.
#3. Câu chào trong các tình huống đặc biệt
오랜만이에요 (Oraenman-ieyo): "O-raen-man-i-e-yo" - Chào khi gặp lại sau thời gian dài.
잘 지냈어요? (Jal jinaess-eoyo?): "Jal ji-naess-eo-yo" - "Bạn đã ổn đấy chứ?"
뭐해? (Mwohae?): "Mwo-hae" - Hỏi "Bạn đang làm gì?"
4. Câu chào trong các tình huống khác
안녕히 가세요 (Annyeonghi gaseyo): "An-nyeong-hi ga-se-yo" - "Tạm biệt" khi bạn ở lại và người khác ra đi.
안녕히 계세요 (Annyeonghi gyeseyo): "An-nyeong-hi gye-se-yo" - "Tạm biệt" khi bạn ra đi và người khác ở lại.
반갑습니다 (Bangapseumnida): "Ban-gap-seum-ni-da" - "Rất vui được gặp bạn", thường dùng khi gặp mặt lần đầu tiên.
날마다 = 매일: mỗi ngày
재미있다 = 즐겁다: thích thú, vui vẻ
주로 = 대부분: chủ yếu, phần lớn, đa số
주중 = 평일: ngày thường, trong tuần
제일 = 가장: đầu tiên, thứ nhất, nhiều nhất
무료 = 공짜: miễn phí
계속 = 자꾸: liên...
성: THÀNH/THÁNH
성당: thánh đường
성신: thánh thần, thần linh.
성인: thánh nhân
성공: thành công
성과: thành quả
성곽: thành quách.
성경: kinh thánh
성가: cây thánh giá
성가: thánh ca
성군: thánh quân.
성녀: thánh nữ
성모: thánh mẫu
성내: trong thành
성외: ngoài thành
성벽: tường thành
성장 (하다): trưởng thành.
성심: thành tâm.
성의:...
Mang ý nghĩa bao hàm toàn bộ ý nghĩa sự việc nói phía trước, và dựa vào chính các điều đó dẫn ra vấn đề nào đó.
Ở đây ~바’ được hiểu giống như các danh từ phụ thuộc như ~것,...
대계: đại kế
대공: đại công.
대관: đại quan.
대사: đại sứ
대가: đại gia
대가족: đại gia đình.
대족: đại tộc
대강: đại cương.
대사관: đại sứ quán.
대국: đại cục
대군: đại quân
대난: đại nạn
대다수: đại đa số.
대란: đại loạn
대례: đại lễ
대서양: Đại Tây Dương.
대양: Đại Dương
대로: đại...
가격, 값: giá cả
가끔, 종종: thỉnh thoảng
가난하다, 빈곤하다: nghèo khó
가운데, 중간: giữa, trung gian
가입하다, 신청하다, 접수하다: đăng ký, tham gia
가장, 제일: nhất
가정, 가족, 가구: gia đình, hộ dân
가축, 동물: động vật
간단하다, 단순하다, 간소하다: đơn giản, đơn thuần
교환하다, 바꾸다, 교체하다, 전환하다,...
Cấu trúc này được sử dụng khi giả định và công nhận điều kiện nào đó ở mệnh đề trước nhưng kết quả ở mệnh đề sau có nội dung khác với dự đoán. Để nhấn mạnh ý nghĩa ở...
성: THÀNH/THÁNH
성당: thánh đường
성신: thánh thần, thần linh.
성인: thánh nhân
성공: thành công
성과: thành quả
성곽: thành quách.
성경: kinh thánh
성가: cây thánh giá
성가: thánh ca
성군: thánh quân.
성녀: thánh nữ
성모: thánh mẫu
성내: trong thành
성외: ngoài thành
성벽: tường thành
성장 (하다): trưởng thành.
성심: thành tâm.
성의:...