-
혈 (血)- Huyết: máu, huyết thống, có quan hệ máu mủ, ruột thịt, nhiệt huyết, hăng say, cuồng nhiệt.
-
혈루 Huyết lệ
-
혈관 Huyết quản
-
매혈 (mại huyết): Bán máu
-
혈맥 Huyết mạch
-
강혈 (khoang huyết): Máu trong cơ thể
-
객혈 (khách huyết): Ho ra máu
-
혈당 (huyết đường): Đường huyết
-
혈뇨 (huyết niệu): Tiểu ra máu
-
보혈 (bổ huyết): Bổ máu
-
빈혈 huyết (bần huyết): Thiếu máu
-
선혈 (tiên huyết): Máu tươi
-
혈색소 (huyết sắc tố): Huyết sắc tố
-
혈압 Huyết áp
-
수혈 (du huyết): Truyền máu
-
혈액 (huyết dịch): Máu
-
출혈 Xuất huyết
-
혈세 (huyết thuế): Thuế máu
-
혈연 (huyết duyên): Huyết thống, quan hệ máu mủ
-
용혈 (dung huyết): Chảy máu
-
혈안 (huyết nhãn): Mắt đỏ ngầu
-
유혈 (lưu huyết): Đổ máu
-
핍혈 (phạp huyết): Thiếu máu
-
지혈 (chỉ huyết): Cầm máu
-
채혈 (thái huyết): Lấy máu
-
혈족 Huyết tộc
-
토혈 (thổ huyết): Nôn ra máu
-
혈청 (huyết thanh): Huyết thanh
-
헌혈 (hiến huyết): Hiến máu
-
혼혈 (hỗn huyết): Máu lai
-
다혈 (đa huyết): Nhiều máu
-
혈구 Huyết cầu, hồng cầu
-
혈통 Huyết thống
-
백혈병 Bệnh bạch cầu, bệnh máu trắng
Hải Anh
24/08/2025