Nếu như bạn có ý định phỏng vấn xin Visa du học là Hàn Quốc thì đây là bài viết dành cho bạn.
50 câu hỏi phỏng vấn du học Hàn Quốc
- 이름이 무엇입니까?/ 성함이 어떻게 되세요?
Tên của bạn là gì?
- 몇 살입니까?/ 나이가 어떻게 되세요?
Bạn bao nhiêu tuổi?
- 생년월일은 우엇입니까?/ 생일은 언제입니까?
Bạn sinh ngày nào?
- 교향은 어디입니까?/어디에서 왔습니까?
Bạn sống ở đâu?
- 교향의 특산물은 무엇입니까?
Đặc sản quê bạn là gì?
- 어떻게 오셨습니까?
Bạn đến đây để làm gì?
- 취미가 무엇입니까?
Sở thích của bạn là gì?
- 장점은 무엇입니까?
Điểm mạnh của bạn là gì?
- 단점은 무엇입니까?
Điểm yếu của bạn là gì?
- 가족은 몇 명이 있습니까?
Gia đình bạn có mấy người?
- 아버지/어머니의 성함이 어떻게 되세요?
Bố/mẹ bạn tên gì?
- 아버지/어머니의 연세가 어떻게 되세요?
Bố/mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
- 부모님 직업은 무엇입니까?
Nghề nghiệp của bố mẹ bạn là gì?
- 한달에 부모님의 수입은 얼마나입니까?
Thu nhập hàng tháng của bố mẹ bạn là bao nhiêu?
- 어느 고등학교를 졸업했습니까?
Bạn tốt nghiệp cấp ba trường nào?
- 어디에서 한국어를 공부합니까?
Bạn học tiếng Hàn ở đâu
- 고등학교를 졸업한 후에 대학시험을 봤습니까?
Sau khi tốt nghiệp cấp ba bạn có thi đại học không?
- 고등학교를 졸업한 후에 무슨 일을 했습니까?
Sau khi tốt nghiệp cấp bạn đã làm gì?
- 어느 대학교에서 공부했습니까?
Bạn đã học trường đại học nào?
- 왜 한국에 유학하고 싶습니까?
Tại sao bạn muốn du học ở Hàn Quốc?
- 한국의 어느 대학교에서 공부하고 싶습니까?
Bạn muốn học trường nào ở Hàn Quốc?
- 왜 그 대학교에서 공부하고 싶습니까?
Tại sao bạn muốn học trường đó?
- 그 대학교에서 무슨 전공을 공부할 겁니까?
Bạn sẽ học chuyên ngành gì ở trường đó?
- 왜 그 전공을 선택했습니까?
Tại sao bạn chọn chuyên ngành đó?
- 그 대학교에 대해 어떻게 알게 되었습니까?
Làm thế nào bạn biết đến trường đó?
>>Xem Thêm: Một ngày của du học sinh Việt Nam tại Hàn Quốc
- 한국에 가서 아르바이트를 할 생각입니까?
Bạn có dự định đi làm thêm khi sang Hàn Quốc không?
- 왜 아르바이트를 하고 싶지 않습니까?
Tại sao bạn không muốn đi làm thêm?
- 한국에서 공부 계획은 어떻습니까?
Kế hoạch học tập ở Hàn Quốc của bạn như thế nào?
- 한국에서 친구나 친척이 있습니까?
Bạn có người thân hay bạn bè ở Hàn Quốc không?
- 누가 학비를 지불합니까?
Ai chi trả học phí cho bạn?
- 공부 과정이 끝난 후에 무슨 계획이 있습니까?
Sau kết thúc khoá học bạn có kế hoạch gì?
- 공부 과정이 끝난 후에 무슨 학위를 받게 됩니까?
Sau kết thúc khoá học bạn nhận bằng cấp gì?
- 누가 유학서류를 준비했습니까?
Ai chuẩn bị hồ sơ du học cho bạn?
- 미래의 계획이 무엇입니까?
Kế hoạch tương lai của bạn là gì?
- 꿈이 무엇입니까?
Ước mơ của bạn là gì?
- 공부 과정 후에 베트남에 돌아오고 싶습니까?
Sau khoá học bạn có muốn trở về Việt Nam không?
- 대학을 졸업한 후에 한국에서 더 살고 싶습니까?
Sau khi tốt nghiệp bạn có muốn ở lại Hàn Quốc không?
- 누가 자기소개서와 공부계획서를 썼습니까?
Ai đã viết bài giới thiệu và kế hoạch học tập cho bạn?
- 학비는 1년에 얼마입니까?
Học phí một năm là bao nhiêu?
- 생활비는 한 달에 얼마입니까?
Chi phí sinh hoạt một tháng của bạn là bao nhiêu?
- 비자를 못 받으면 어떨 것 같습니까?
Nếu không nhận được Visa bạn nghĩ gì?
- 한국 문화를 어떻게 압니까?
Bạn biết gì về Hàn Quốc?
- 한국에 가서 무엇을 준비해야 합니까?
Đến Hàn Quốc bạn cần chuẩn bị những gì?
- 한국에 가면 어디서 생활합니까?
Nếu đến Hàn Quốc bạn sẽ sống ở đâu?
- 한국어를 배워서 무슨 일을 하고 싶습니까?
Sau khi học tiếng Hàn bạn muốn làm việc gì?
- 무슨 자격증이 있습니까?
Bạn có bằng cấp gì chưa?
- 한국어 외에 다른 외국어를 알고 있습니까?
Ngoài tiếng Hàn bạn có biết ngôn ngữ nào khác không?
- 한국에 유학가면 방학에 뭘 할 겁니까?
Nếu đi du học Hàn Quốc ban sẽ làm gì vào kỳ nghỉ?
- 왜 베트남에 있는 대학교에 다니지 않습니까?
Tại sao bạn không muốn học đại học ở Việt Nam?
- 베트남 교육이 안 좋다고 생각합니까?
Có phải bạn nghĩ giáo dục Việt Nam không tốt?