🔹 Nghĩa: Không còn hứng làm..., mất hứng làm.../Có hứng làm gì
📘 Ví dụ minh họa:
-
밥을 먹을 맛이 안 나요.
→ Tôi không có hứng ăn cơm.
(= Cơm cũng chẳng buồn ăn)
-
혼자 있으니까 요리할 맛이 안 나요.
→ Vì ở một mình nên tôi chẳng có hứng nấu ăn.
3. 분위기가 좋으니까 일할 맛이 나요.
→ Vì không khí tốt nên làm việc cũng thấy có hứng.
4. 응원을 많이 해 주니까 공부할 맛이 나요.
→ Vì được cổ vũ nhiều nên có động lực học.