Ngữ pháp cao cấp N~ 을/를 비롯해서

 

Tìm hiểu về ngữ pháp  N ~을/를 비롯해서

Được gắn vào danh từ dùng khi thể hiện cái bắt đầu đầu tiên trong một vài cái. Dùng khi danh từ đầu là ví dụ tiêu biểu nhất của danh từ đến sau. Có thể dùng với hình thái: '을/를 비롯한', '을/를 비롯하여'.

Có thể dịch trong tiếng việt là: từ, bắt đầu từ, đứng đầu là, tiêu biểu là,..

 

Ví dụ về ngữ pháp  N~을/를 비롯해서

 

- 과일 선물세트에는 사과를 비롯해서 배, 오렌지 등이 들어 있습니다.

   Bộ quà tặng trái cây bao gồm cả táo, lê, cam và nhiều loại trái cây khác nữa.

- 이 집은 가구를 비롯해서 전자제품, 침구류 등이 모두 새겨져 있습니다.

   Ngôi nhà này có cả nội thất, thiết bị điện tử, chăn ga và nhiều thứ khác nữa.

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang