성: THÀNH/THÁNH
성당: thánh đường
성신: thánh thần, thần linh.
성인: thánh nhân
성공: thành công
성과: thành quả
성곽: thành quách.
성경: kinh thánh
성가: cây thánh giá
성가: thánh ca
성군: thánh quân.
성녀: thánh nữ
성모: thánh mẫu
성내: trong thành
성외: ngoài thành
성벽: tường thành
성장 (하다): trưởng thành.
성심: thành tâm.
성의:...
Mang ý nghĩa bao hàm toàn bộ ý nghĩa sự việc nói phía trước, và dựa vào chính các điều đó dẫn ra vấn đề nào đó.
Ở đây ~바’ được hiểu giống như các danh từ phụ thuộc như ~것,...
대계: đại kế
대공: đại công.
대관: đại quan.
대사: đại sứ
대가: đại gia
대가족: đại gia đình.
대족: đại tộc
대강: đại cương.
대사관: đại sứ quán.
대국: đại cục
대군: đại quân
대난: đại nạn
대다수: đại đa số.
대란: đại loạn
대례: đại lễ
대서양: Đại Tây Dương.
대양: Đại Dương
대로: đại...
가격, 값: giá cả
가끔, 종종: thỉnh thoảng
가난하다, 빈곤하다: nghèo khó
가운데, 중간: giữa, trung gian
가입하다, 신청하다, 접수하다: đăng ký, tham gia
가장, 제일: nhất
가정, 가족, 가구: gia đình, hộ dân
가축, 동물: động vật
간단하다, 단순하다, 간소하다: đơn giản, đơn thuần
교환하다, 바꾸다, 교체하다, 전환하다,...
Cấu trúc này được sử dụng khi giả định và công nhận điều kiện nào đó ở mệnh đề trước nhưng kết quả ở mệnh đề sau có nội dung khác với dự đoán. Để nhấn mạnh ý nghĩa ở...
성: THÀNH/THÁNH
성당: thánh đường
성신: thánh thần, thần linh.
성인: thánh nhân
성공: thành công
성과: thành quả
성곽: thành quách.
성경: kinh thánh
성가: cây thánh giá
성가: thánh ca
성군: thánh quân.
성녀: thánh nữ
성모: thánh mẫu
성내: trong thành
성외: ngoài thành
성벽: tường thành
성장 (하다): trưởng thành.
성심: thành tâm.
성의:...