18 QUY TẮC VIẾT TRONG ĐỀ THI TOPIK II (쓰기)

DÀNH CHO CÁC SĨ TỬ CHO KÌ THI TOPIK SẮP TỚI, 18 QUY TẮC ĐỂ LÀM BÀI THI VIẾT. 

Chúc các bạn làm bài thi thật tốt nhé ^^

1. Dùng đuôi văn viết 다

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Dùng đuôi văn viết 다
Dùng đuôi văn viết 다

2. Không dùng văn nói (한테, 이랑, 그냥…)

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Không dùng văn nói
Không dùng văn nói

3. Viết đề mục giữa hàng

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Viết đề mục giữa hàng
Viết đề mục giữa hàng

 4. Để trống ô mở đầu bài viết

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Để trống ô mở đầu bài viết
Để trống ô mở đầu bài viết

5. Để trống ô đầu tiên khi chuyển đoạn

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Để trống ô đầu tiên khi chuyển đoạn
Để trống ô đầu tiên khi chuyển đoạn

6. Mỗi chữ viết trong 1 ô

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Mỗi chữ viết trong 1 ô
Mỗi chữ viết trong 1 ô

7. Dấu “.” và “,” viết trong 1 ô và không để trống ở ô tiếp theo

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Dấu "." và "," viết trong 1 ô và không để trống ở ô tiếp theo
Dấu “.” và “,” viết trong 1 ô và không để trống ở ô tiếp theo

8. Dấu “…” viết 2 lần và không để trống ở ô tiếp theo

Dấu "..." viết 2 lần và không để trống ở ô tiếp theo
Dấu “…” viết 2 lần và không để trống ở ô tiếp theo

9. Để trống sau “?” và “!”

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Để trống sau "?" và "!"
Để trống sau “?” và “!”

10. Trong 1 ô chỉ viết 2 số

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Trong 1 ô chỉ viết 2 số
Trong 1 ô chỉ viết 2 số

11. Trong 1 ô chỉ viết 2 chữ Latinh

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Trong 1 ô chỉ viết 2 chữ Latinh
Trong 1 ô chỉ viết 2 chữ Latinh

12. Để trống sau trợ từ, tiểu từ 이/가, 은/는, 에/에서, 에게, 께, 에게서, 께서,…

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Để trống sau trợ từ, tiểu từ 
Để trống sau trợ từ, tiểu từ 

13. Để trống giữa các danh từ ghép 한국 식당, 한국 음식, 한국 수도…

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Để trống giữa các danh từ ghép
Để trống giữa các danh từ ghép

14. Để trống sau danh từ phụ thuộc

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Để trống sau danh từ phụ thuộc
Để trống sau danh từ phụ thuộc

15. Để trống sau định ngữ 좋은…, 맜있는…, 먹는…, 가는…, …

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Để trống sau định ngữ 
Để trống sau định ngữ 

16. Để trống giữa động từ bổ trợ & động từ chính 올라 가다, 올라 오다, 내려 가다, 내려 오다, 들어 가다, 들어 오다, -아/어 놓다, -아/어 가지다, -아/어 주다, -아/어 놓다…

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Để trống giữa động từ bổ trợ & động từ chính 
Để trống giữa động từ bổ trợ & động từ chính 

17. Để trống sau đơn vị đếm 개, 명, 머리, 병, 잔, 그릇, 가루, 권, …

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Để trống sau đơn vị đếm
Để trống sau đơn vị đếm

18. Để trống giữa tên & chức vụ

Hướng dẫn cách viết trong TOPIK II - Để trống giữa tên & chức vụ

Để trống giữa tên & chức vụ

Danh mục tin
Tags

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang