Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề – Tiền tệ
-
金銭 (きんせん) : Tiền.
-
現金 (げんきん) : Tiền mặt.
(キャッシュ)
-
大金 (たいきん): Nhiều tiền.
-
紙幣 (しへい): Tiền giấy.
-
銀行口座 (ぎんこうこうざ) : Tài khoản ngân hàng.
-
送金 (そうきん) : Gửi tiền.
-
代金 (だいきん) : Chi phí.
出費 (しゅっぴ) : Chi phí.
-
手数料 (てすうりょう) : Phí (hoa hồng, dịch vụ).
-
値引き (ねびき) : Giảm giá.
-
借金 (しゃっきん) : Tiền vay.
-
破産 (はさん) : Phá sản.
-
募金 (ぼきん) : Quyên tiền.
-
給与 (きゅうよ) : Tiền lương.
-
給料(きゅうりょう): Tiền lương.
両替(りょうがえ)
-
月給 (げっきゅう) : Lương tháng.
-
賞金 (しょうきん) : Tiền thưởng.
-
為替 (かわせ): Tỷ giá.
-
送金 (そうきん) : Gửi tiền.
-
関税 (かんぜい) : Thuế quan.
-
課税 (かぜい): Đánh thuế.
-
請求 (せいきゅう): Yêu cầu thanh toán.
-
割り引く(わりびく): Giảm giá.
値引き (ねびき)
-
立て替える (たてかえる) : Ứng trước.
-
借金 (しゃっきん) : Tiền vay.
-
集金 (しゅうきん): Thu tiền.
-
家計 (かけい) : Kinh tế gia đình.
-
無駄遣い (むだづかい) : Lãng phí.
-
経費 (けいひ) : Kinh phí.
-
領収書 (りょうしゅうしょ) : Hóa đơn.
-
資本 (しほん) : Vốn.
資金 (しきん)
-
収入 (しゅうにゅう) : Thu nhập.
-
支出 (ししゅつ): Chi ra.
-
会費 (かいひ): Hội phí.