HỌC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ: TIỀN TỆ

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề – Tiền tệ

  1. 金銭 (きんせん) : Tiền.

  2. 現金 (げんきん) : Tiền mặt.

                    (キャッシュ)

  1. 大金 (たいきん): Nhiều tiền.

  2. 紙幣 (しへい): Tiền giấy.

  3. 銀行口座 (ぎんこうこうざ) : Tài khoản ngân hàng.

  4. 送金 (そうきん) : Gửi tiền.

  5. 代金 (だいきん) : Chi phí.

         出費 (しゅっぴ) : Chi phí.

  1. 手数料 (てすうりょう) : Phí (hoa hồng, dịch vụ).

  2. 値引き (ねびき) : Giảm giá.

  3. 借金 (しゃっきん) : Tiền vay.

  4. 破産 (はさん) : Phá sản.

  5. 募金 (ぼきん)   : Quyên tiền.

  6. 給与 (きゅうよ) : Tiền lương.

  7. 給料(きゅうりょう): Tiền lương.

         両替(りょうがえ)

  1. 月給 (げっきゅう) : Lương tháng.

  2. 賞金 (しょうきん) : Tiền thưởng.

  3. 為替 (かわせ):  Tỷ giá.

  4. 送金 (そうきん) : Gửi tiền.

  5. 関税 (かんぜい) : Thuế quan.

  6. 課税 (かぜい):  Đánh thuế.

  7. 請求 (せいきゅう):  Yêu cầu thanh toán.

  8. 割り引く(わりびく):  Giảm giá.

         値引き (ねびき)

  1. 立て替える (たてかえる) : Ứng trước.

  2. 借金 (しゃっきん) : Tiền vay.

  3. 集金 (しゅうきん):   Thu tiền.

  4. 家計 (かけい) : Kinh tế gia đình.

  5. 無駄遣い (むだづかい) : Lãng phí.

  6. 経費 (けいひ) : Kinh phí.

  7. 領収書 (りょうしゅうしょ) : Hóa đơn.

  8. 資本 (しほん) : Vốn.

         資金 (しきん)

  1. 収入 (しゅうにゅう) : Thu nhập.

  2. 支出 (ししゅつ): Chi ra.

  3. 会費 (かいひ):  Hội phí.

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang