✅ Ý nghĩa:
→ "Vì... nên...", "Do... nên...", dùng để chỉ nguyên nhân - kết quả.
🔧 Cách dùng:
Dạng từ
Cấu trúc
Động từ (V)
V + 는 까닭에
Tính từ (A)
A + (으)ㄴ 까닭에
Danh từ
N + 인 까닭에
Ví dụ:
비가 오는 까닭에 행사가 취소되었습니다.
→ Vì trời...
Theo Bộ Ngoại giao Hàn Quốc, nguyên nhân ban đầu được cho là do gió mạnh khiến nạn nhân mất thăng bằng và rơi xuống. Hiện vụ việc vẫn đang được cơ quan chức năng phối hợp điều tra làm...
Cứ 5 người Hàn Quốc ở độ tuổi 20, có hai người ủng hộ việc sinh con mà không kết hôn.
Khảo sát của Cục Thống kê Hàn Quốc cho thấy 42,8% người Hàn nói có con ngoài giá thú là...
Trong một quán cà phê ở Seoul, 20 người ngồi đối diện nhau thành từng cặp để trò chuyện trong 10 phút sau đó đổi chỗ để gặp người tiếp theo.
Lúc bắt đầu, mỗi người đều nhận được tấm thẻ...
Jeon Sae-mi, 30 tuổi, dành thời gian để canh ứng dụng, tranh suất mua bữa tối với giá giảm 50%.
Đến nơi nhận hàng, cô được tặng các món ăn kèm, tất cả đều là sản phẩm sắp hết hạn sử...
Hàn Quốc- Park Min-jin chấp nhận mang tiếng "người trẻ lười biếng" sau khi đã gửi 50-60 hồ sơ, vào vòng phỏng vấn cuối cùng của 10 công ty nhưng vẫn không kiếm được việc làm.
Thực tế Min-jin chưa bao...
중심 (中心)
Trung tâm, trọng tâm
중간 (中間)
Ở giữa, trung gian
중학교 (中學校)
Trường trung học cơ sở
중년 (中年)
Trung niên (tuổi trung trung)
중단 (中斷)
Gián đoạn, tạm dừng
중요 (重要)
Quan trọng
중립 (中立)
Trung lập
중지 (中止)
Đình chỉ, tạm dừng
중독 (中毒)
Trúng độc / nghiện (game, thuốc...)
Từ Hán Hàn 중
중심...
🔹 Nghĩa: Không còn hứng làm..., mất hứng làm.../Có hứng làm gì
📘 Ví dụ minh họa:
밥을 먹을 맛이 안 나요.
→ Tôi không có hứng ăn cơm.
(= Cơm cũng chẳng buồn ăn)
혼자 있으니까 요리할 맛이 안 나요.
→ Vì ở một mình...