Từ vựng tiếng Nhật về Chính Trị – Phần 2

  1. 選挙運動(せんきょうんどう):Vận động bầu cử
  2. 遊説(ゆうぜい):Vận động tranh cử
  3. ロビイスト: Người vận động hành lang
  4. 終盤戦(しゅうばんせん): kết thúc chiến dịch
  5. 反対党(はんたいとう):Đảng đối lập
  6. 共和党(きょうわとう):Đảng cộng hoà
  7. 共産党(きょうさんとう):Đảng Cộng sản
  8. 与党(よとう): Đảng cầm quyền
  9. 過激派(かげきは): Đảng cực đoan
  10. 政治省(せいじしょう):Bộ chính trị
  11. 二院制(にいんせい): Chế độ chính trị hai viện
  12. 首相(しゅしょう):Thủ tướng
  13. 総裁(そうさい):Thống đốc
  14. 総理(そうり)・大統領(だいとうりょう):Tổng thống
  15. 政府(せいふ):Chính phủ
  16. 公務員(こうむいん):Công chức
  17. 大使館(たいしかん): Đại sứ quán
  18. シビック: Công dân
  19. 連邦(れんぽう):Liên bang
  20. 上院(じょういん):Thượng Viện
  21. 下院(かいん):Hạ Viện
Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang